K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

27 tháng 4

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

7 tháng 11 2021

\(a,=x^3+1-x^3+1=2\\ b,Sửa:\dfrac{x^3+1}{3x^2+6x+3}=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{3\left(x+1\right)^2}=\dfrac{x^2-x+1}{3\left(x+1\right)}\)

26 tháng 3 2023

tóm tắt

P=200N

h=4m

_________

1)t=5s

A=?

P(hoa)=?

2)s=?

3)vẽ hệ thống lợi 8 lần về lực

giải

công để người đó kéo vật lên độ cao 4m là

\(A=P.h=200.4=800\left(J\right)\)

công suất của người đó là

\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{800}{5}=160\left(W\right)\)

2)vì sửa dụng ròng rọc động nên

người ta phải kéo dây di một đoạn là

\(s=h.2=4.2=8\left(m\right)\)

3)hệ thống ròng rọc lợi 8 lần về lực là

Hình ảnh có liên quan

4 tháng 11 2018

KOH, NaOH, BaOH, CaOH, LiOH

đọc tên: bazơ + tên nguyên tố + hiđroxit

vd: bazo natri hidroxit

a) \(-\dfrac{1}{6}+\dfrac{5}{13}-\dfrac{5}{13}-\dfrac{11}{12}=-\dfrac{1}{6}-\dfrac{11}{12}=-\dfrac{13}{12}\)

b) \(\dfrac{3^4\cdot4-3^6}{3^5\cdot5+10\cdot3^6}=\dfrac{3^4\left(4-3^2\right)}{3^4\left(15+10\cdot3^2\right)}=\dfrac{4-9}{15+90}=-\dfrac{1}{21}\)

c) \(\left(1-\dfrac{3}{4}\right)^2+\left|-\dfrac{4}{5}\right|-\dfrac{29}{80}\cdot2019^2\)  (Câu này thì bạn bấm máy cho nhanh :))

10 tháng 12 2021

ko đọc đc chữ

10 tháng 12 2021

a: BH=4,8cm

21 tháng 10 2018

vì người chỉ cần 1 diện tích vừa ở phổi và phổi ko thể hoạt động quá tối đa

12 tháng 12 2021

a: \(=\dfrac{2x-16+3x+6}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5\left(x-2\right)}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5}{2x+4}\)

6 tháng 11 2021

Theo mik biết, nó có tác dụng chịu lực và phân tán lực, tạo ô chứa tủy 

 

6 tháng 11 2021

- Xương ngắn: Bao gồm các xương như cổ tay, cổ chân, được cấu tạo để thực hiện các hoạt động hạn chế nhưng yêu cầu mềm dẻo  phối hợp. 

- Xương dẹt các xương ở vòm sọ, xương bả vai, xương chậu  có chức năng bảo vệ cơ thể.