K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1

tk 🍥:

Cá nước mặn sinh sống chủ yếu ở các vùng nước mặn có độ chứa muối cao. Các loài này cố gắng thải các loại muối ra khỏi cơ thể nhiều đến mức cùng việc giữ lại nước. Cá nước ngọt thì làm việc ngược lại: Chúng có quá nhiều nước và có rất ít muối.

5.     Cá chép sống trong môi trườngA. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểmA. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có miB. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và...
Đọc tiếp

5.     Cá chép sống trong môi trường

A. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C

6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi

B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng

D. Cả A, B và C

7.     Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con                                                     B. Vì thụ tinh ngoài           

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng               D. Vì các trúng thường bị hỏng.

8.     Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân

B. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy

C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói

D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân

9.     Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. Giữ thăng bằng cho cá                 B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới

C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả            D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi

10.                        Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

A. Động mạch mang        B. Động mạch lưng         C. Các mao mạch         D. Tĩnh mạch

11.                        Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn         B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn

C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn         D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn

12.                        Các giác quan quan trọng ở cá là

A. Đuôi và cơ quan đường bên                 B. Mắt và hai đôi râu

C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên          D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên

13.                        Các lớp cá gồm

A. Lớp cá sụn và lớp cá xương                   B. Lớp cá sụn và lớp cá chép

C. Lớp cá xương và lớp cá chép                 D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép

14.                        Môi trường sống của cá sụn là

A. Nước mặn và nước ngọt                 B. Nước lợ và nước mặn

C. Nước ngọt và nước lợ                     D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt

15.                        Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi                       

D. Cả A, B và C

16.                        Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn

A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít

B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác

C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng

D. Cả A, B và C.

2
8 tháng 12 2021

5.     Cá chép sống trong môi trường

A. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C

6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi

B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng

D. Cả A, B và C

7.     Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con                                                     B. Vì thụ tinh ngoài           

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng               D. Vì các trúng thường bị hỏng.

8.     Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân

B. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy

C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói

D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân

9.     Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. Giữ thăng bằng cho cá                 B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới

C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả            D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi

10.                        Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

A. Động mạch mang        B. Động mạch lưng         C. Các mao mạch         D. Tĩnh mạch

11.                        Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn         B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn

C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn         D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn

12.                        Các giác quan quan trọng ở cá là

A. Đuôi và cơ quan đường bên                 B. Mắt và hai đôi râu

C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên          D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên

13.                        Các lớp cá gồm

A. Lớp cá sụn và lớp cá xương                   B. Lớp cá sụn và lớp cá chép

C. Lớp cá xương và lớp cá chép                 D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép

14.                        Môi trường sống của cá sụn là

A. Nước mặn và nước ngọt                 B. Nước lợ và nước mặn

C. Nước ngọt và nước lợ                     D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt

15.                        Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi                       

D. Cả A, B và C

16.                        Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn

A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít

B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác

C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng

D. Cả A, B và C.

8 tháng 12 2021

5.     Cá chép sống trong môi trường

A. Nước ngọt               B. Nước lợ                   C. Nước mặn             D. Cả A, B và C

6.     Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. Thân cá hình thoi ngắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi

B. Vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. Có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng

D. Cả A, B và C

7.     Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. Để tạo nhiều cá con                                                     B. Vì thụ tinh ngoài           

C. Vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng               D. Vì các trúng thường bị hỏng.

8.     Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân

B. Vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy

C. Sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói

D. Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân

9.     Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. Giữ thăng bằng cho cá                 B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới

C. Giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả            D. Làm cá tiến lên phái trước khi bơi

10.                        Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

A. Động mạch mang        B. Động mạch lưng         C. Các mao mạch         D. Tĩnh mạch

11.                        Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A. Hở với tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn         B. Kín với tim hai ngăn, một vòng toàn hoàn

C. Kín với tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn         D. Hở với tim ba ngăn, một vòng tuần hoàn

12.                        Các giác quan quan trọng ở cá là

A. Đuôi và cơ quan đường bên                 B. Mắt và hai đôi râu

C. Mắt, mũi và cơ quan đường bên          D. Mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên

13.                        Các lớp cá gồm

A. Lớp cá sụn và lớp cá xương                   B. Lớp cá sụn và lớp cá chép

C. Lớp cá xương và lớp cá chép                 D. Lớp cá sụn, lớp cá xương và lớp cá chép

14.                        Môi trường sống của cá sụn là

A. Nước mặn và nước ngọt                 B. Nước lợ và nước mặn

C. Nước ngọt và nước lợ                     D. Nước mặn, nước lợ và nước ngọt

15.                        Tập tính sinh sản của cá chép như thế nào

A. Cá cái trong mùa sinh sản, đẻ trứng nhiều khoảng 10-20 vạn trứng vào cây cỏ thủy sinh

B. Cá chép đực bơi sau tưới tinh dịch chưa tinh trùng thụ tinh cho trứng

C. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi                       

D. Cả A, B và C

16.                        Tại sao trong sự thụ tinh ngoài số lượng trứng cá chép đẻ ra lại lớn

A. Thụ tinh ngoài tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thụ tinh là rất ít

B. Trứng là mồi cho nhiều động vật khác

C. Điều kiện môi trường môi trường nước có thể không phù hợp với sự phát triển trứng

D. Cả A, B và C.

24 tháng 1 2022

Tham khảo 

Câu 1 :  

-  Mắt không có mi mắt

 - Thân phủ vảy xương tì lên nhau như ngói lợp;

-  Bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có tuyến tiết chất nhày: chống lại lực cản của nước, bơi lội nhanh, linh hoạt.

- Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân: bơi và vận động linh hoạt.

Câu 2 :

Cá sống ở nước ngọt : Cá rô phi, cá tràu, cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê

Cá sống ở nước mặn : Cá ngựa, cá hồi, cá voi xanh, cá nọc, cá chim, cá chỉ vàng

24 tháng 1 2022

(em k cop mạng đâu cô 😣 )

1 . 

Theo em, những đặc điểm nào giúp cá thích nghi với môi trường dưới nước là:

− Đặc điểm cấu tạo bên ngoài:

+ Bơi bằng vây

+ Thân thon dài, đầu thuôn nhọn giúp giảm sức cản của nước

+ Mắt không có mi

+ Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày giúp giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước.

+ Các vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân 

+ Hô hấp bằng mang

+ Động vật hằng nhiệt

− Đặc điểm cấu tạo bên trong:

+ Có 1 vòng tuần hoàn

+ Tim có 2 ngăn

+ Thụ tinh ngoài

2 . tham khảo:

Cá nước ngọt: cá rô phi, cá tràu, cá trắm, cá chép, cá bống, cá mè, cá trê...

Cá nước mặn: cá ngựa, cá hồi, cá voi xanh, cá nọc, cá chim, cá chỉ vàng....

23 tháng 3 2019

Đáp án D

A sai, mật độ động vật ăn thịt ở sông Z thấp hơn các sông khác vì con đực có chấm sáng nhỏ nhất

B,C chưa thể kết luận được.

D đúng, vì cá đực ở sống X có chấm sáng to → kẻ thù dễ phát hiện , số lượng kẻ thù nhiều.

4 tháng 4 2018

Đáp án D

A sai, mật độ động vật ăn thịt ở sông Z thấp hơn các sông khác vì con đực có chấm sáng nhỏ nhất

B,C chưa thể kết luận được.

D đúng, vì cá đực ở sống X có chấm sáng to → kẻ thù dễ phát hiện , số lượng kẻ thù nhiều.

21 tháng 11 2019

Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là phương pháp: (1), (3), (4).

15 tháng 4 2020

Day la de thi dai hoc nam 2019 cua tinh Giang To phai ko?

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn làA. Nước ngọt.B. Nước mặn.C. Nước lợ.D. Nước mặn và nước lợ.Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đâyA. Đa dạng nguồn gen.B. Đa dạng hệ sinh thái.C. Đa dạng loài.D. Đa dạng môi trường.Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?A. Hoang...
Đọc tiếp

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

A. Nước ngọt.

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Nước mặn và nước lợ.

Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây

A. Đa dạng nguồn gen.

B. Đa dạng hệ sinh thái.

C. Đa dạng loài.

D. Đa dạng môi trường.

Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.                                                

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.                                   

D. Đài nguyên.

Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 56. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Dẹt 2 đầu.

D. Không có hình dạng cố định

Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt

A. Rêu.

B. Cây rau bợ.

C. Cây thông.

D. Cây ổi.

 

6
14 tháng 3 2022

Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là

A. Nước ngọt.

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Nước mặn và nước lợ.

Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây

A. Đa dạng nguồn gen.

B. Đa dạng hệ sinh thái.

C. Đa dạng loài.

D. Đa dạng môi trường.

Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.                                                

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.                                   

D. Đài nguyên.

Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 56. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Dẹt 2 đầu.

D. Không có hình dạng cố định

Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt

A. Rêu.

B. Cây rau bợ.

C. Cây thông.

D. Cây ổi.

14 tháng 3 2022

A
A

C

D

A

B

D
datcoder
CTVVIP
3 tháng 12 2023

Nước

Nước mặn

Nước ngọt

Nước sạch

- Là một loại chất lỏng, trong suốt, không màu không mùi vị

- Có vị mặn, chứ hàm lượng muối cao

-Thường là nguồn nước ở biển, ở các đại dương.

-Nước ngọt hay nước nhạt là loại nước chứa một lượng muối tối thiểu

- Tất cả các nguồn nước ngọt có xuất phát điểm là từ các cơn mưa, rơi xuống ao, hồ, sông của mặt đất cũng như trong các nguồn nước ngầm hoặc do sự tan chảy của băng hay tuyết

- Là nước hợp vệ sinh, đảm bảo an toàn cho sức khỏe, nước trong, không màu, không mùi, không vị, không chứa vi sinh vật gây bệnh và các chất độc hại gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.

- Nguồn nước nhà em đang dùng là nước sạch.

- Ba tác dụng của nguồn nước ngọt:

+ Giúp duy trì cuộc sống của con người.

+ Sử dụng cho nông nghiệp, tưới tiêu.

+ Cân bằng hệ sinh thái, không thể sống trong môi trường thiếu nước ngọt.

20 tháng 3 2023

a