K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2023

#include <iostream>

#include <string>

#include <algorithm>

int main() {

     int n, k;

     std::cin >> n >> k;

     std::string number = std::to_string(n);

     int numDigits = number.length();

     if (k >= numDigits) {

          std::cout << "0" << std::endl;

     } else {

          std::sort(number.begin(), number.end(), std::greater<char>());

          number = number.substr(0, numDigits - k);

          std::cout << number << std::endl;

     }

     return 0;

}

Viết chương trình Pascal có khai báo và sử dụng biếnBài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà khác hàng. Ngoài giá trị hàng hóa, khách hàng còn phải trả thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương trình Pascal để tính tiền thanh toán trong trường hợp khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy...
Đọc tiếp

Viết chương trình Pascal có khai báo và sử dụng biến

Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà khác hàng. Ngoài giá trị hàng hóa, khách hàng còn phải trả thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương trình Pascal để tính tiền thanh toán trong trường hợp khách hàng chỉ mua một mặt hàng duy nhất.

Gợi ý: Công thức cần tính

Tiền thanh toán = Đơn giá x Số lượng + Phí dịch vụ

a. Khởi động Pascal. Gõ chương trình sau và tìm hiểu ý nghĩa từng câu lệnh

b. Lưu chương trình với ten TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh sửa lỗi nếu có.

c. Chạy chương trình vơi các bộ dữ liệu (đơn giá và số lượng) như sau (1000,20), (3500,200), (18500,123). Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra..

d. Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1,35000). Quan sát kết quả nhận được hãy thử đoán lí do tại sao chương trình cho kết quả sai.

0
Câu 5. : Làm thế nào để kết nối Internet?A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt InternetB. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập InternetC. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập InternetD. Wi-FiCâu 6.  Để truy cập một trang web,...
Đọc tiếp

Câu 5. : Làm thế nào để kết nối Internet?

A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet

B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet

C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

D. Wi-Fi

Câu 6.  Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:

       + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ

       + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt

       + B3. Nhấn Enter

      A. 1-2-3                                      B. 2-1-3                                  C. 1-3-2                      D. 2-3-1

Câu 7. Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:

A. Google Chorne, Cốc Cốc, Mozilla Firefox (Firefox), UC Browse, …

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

       C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

      D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 8. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop9b > @ < yahoo.com >                      B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >

C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com             D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>

SỚM= 1 tick 0v^

2

Câu 5. : Làm thế nào để kết nối Internet?

A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet

B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet

C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

D. Wi-Fi

Câu 6.  Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:

       + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ

       + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt

       + B3. Nhấn Enter

      A. 1-2-3                                      B. 2-1-3                                  C. 1-3-2                      D. 2-3-1

Câu 7. Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:

A. Google Chorne, Cốc Cốc, Mozilla Firefox (Firefox), UC Browse, …

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

       C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

      D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 8. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop9b > @ < yahoo.com >                      B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >

C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com             D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>

20 tháng 2 2022

C

B

A

C

19 tháng 7 2023

- A. Tìm hiểu và tuân thủ các điều khoản hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp dịch vụ mạng xã hội trước khi đăng kí tham gia mạng xã hội.

- D. Cần được sự đồng ý khi chia sẻ hình ảnh và chuyện riêng tư của bạn bè.

22 tháng 5 2018

anh Nam cần sử dụng dịch vụ của công ty B vì :

anh Nam phải trả cho công ty A sau một năm : 3 180 000 đồng

anh Nam phải trả cho công ty B sau một năm : 3 000 000 đồng

 Xét bài toán sau, em hãy mô tả thuật toán của em để giải quyết bài toán này bằng hai trong những cách sau: ngôn ngữ tự nhiên, sơ đồ khối.Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng ký số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ giao hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà của khách hàng. Tiền khách hàng phải thanh toán bao gồm tiền mua hàng (tiền mua hàng = số...
Đọc tiếp

 Xét bài toán sau, em hãy mô tả thuật toán của em để giải quyết bài toán này bằng hai trong những cách sau: ngôn ngữ tự nhiên, sơ đồ khối.
Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ cần đăng ký số lượng mặt hàng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ giao hàng và nhận tiền thanh toán tại nhà của khách hàng. Tiền khách hàng phải thanh toán bao gồm tiền mua hàng (tiền mua hàng = số lượng x đơn giá) và phí dịch vụ. Nếu tiền mua hàng từ 500.000 đồng trở lên thì khách hàng được hưởng ưu đãi không phải trả thêm phí dịch vụ, còn không thì khách hàng phải trả thêm phí dịch vụ bằng 5% của số tiền mua hàng. Biết số lượng hàng là N, đơn giá là d (nghìn đồng/ 1 đơn vị hàng). Hãy tính số tiền phải thanh toán.

1
4 tháng 1 2022
Bài làm:

Input: số lượng hàng N, đơn giá d, phí dịch vụ

Output: Số tiền phải thanh toán

Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên:

Bước 1: Nhập số lượng hàng N và đơn giá d.Bước 2: Tính số tiền mua hàng = số lượng hàng x đơn giá.Bước 3: Nếu số tiền mua hàng >= 500.000 thì số tiền thanh toán = số tiền mua hàng. Nếu ngược lại thì số tiền thanh toán = số tiền mua hàng x 105%Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối:Giải vnen tin 8 bài 1: Giải bài toán bằng máy tính
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?A. # B. & C. @ D. *Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?A. TinHoclop5@gmail.comB....
Đọc tiếp

Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?
A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>
B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>
C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>
D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>

Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. # B. & C. @ D. *
Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?
A. TinHoclop5@gmail.com
B. TinHoc.lop5@gmail.com
C. TinHọclớp5@gmail.com
D. TinHoc_lop5@gmail.com

Câu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?
A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@
Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước

Câu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:
A. Open
B. Copy
C. Delete
D. Rename

Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ các
thư
mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Shapes B. Insert -> Table
C. Insert -> Pictures D. Insert -> Symbol

Câu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo
trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table

C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options

Câu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím
nào nữa?
A. Shift B. Alt
C. Tab D. Enter

Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.

Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.

Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đen
đoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.

Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạn
văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.

Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.

Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.

Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:
A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. Size
Câu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:
A. Insert -> Page Number
B. Insert -> Text Box
C. Insert -> Page Color
D. Insert -> Page Layout

Câu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản em
thực hiện trình tự?

A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert -> Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins

Câu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?
Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép
em thực hiện việc gì?

A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếu
B. Tạo trang trình chiếu mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếu
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếu

Câu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Sound -> Sound from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Video -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File

Câu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Movie -> Movie from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Movie -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File

Câu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thực
hiện:

A. View -> Slide Master
B. View -> Close Master
C. View -> Ruler
D. View -> Notes Master

Câu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cách
thiết lập nội dung âm thanh?

A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách

Câu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước

Câu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?
A. Home
B. View
C. Page Layout
D. Inser

0