Rewrite the following sentences
1. John is sending Kate a message
=> Kate is receiving.................
2. They are communicating in French
=> They are............................
3. He loves using emojis
=> He likes......................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ They are going to build a hospital in this town.
A hospital...is going to be built in this town.........................................................................................
2/ He is taller than me. I am not...........as tall as him.........................................
3/ I've never read a more romantic story. It's the............most romantic story I have read................................................
4/ Understanding a foreign language is not easy. It’s..... ......not easy to understand a foreign language............................................
5/ You must do this exercise carefully. This exercise…must be done carefully………………………………
6/ To do morning exercises is good. It is...........good to do morning exercises...................................... ................
7/ I haven't been to a concert for over a year.
The last time ....went to a concert was a over a year ago............................................................................................
8/ They didn’t allow Tom to take these books home.
Tom ……wasn't allowed to take these books home.……………………………………………………………….
Tạm dịch:
Tôi là biểu tượng cảm xúc biết nói
1. Ngồi trên ghế sofa, Anna đang gửi tin nhắn tức thời cho Lucy. Nhưng Anna không dùng từ ngữ thực tế hay viết câu thực tế. Giống như những người trẻ khác, họ giao tiếp bằng những bức tranh nhỏ, nhiều màu sắc - biểu tượng cảm xúc.
2. Bạn có thể tìm thấy biểu tượng hình ảnh sáng tạo trên áo phông, áp phích, video, câu chuyện và bài hát. Biểu tượng hình ảnh có ở khắp mọi nơi, nhưng chúng đến từ đâu và tại sao chúng lại phổ biến như vậy?
3. Người phát minh ra biểu tượng hình ảnh, Shigetaka Kurita, đến từ Nhật Bản, và 'emoji' trong tiếng Nhật có nghĩa là hình ảnh (e) và chữ cái (moji). Hiện hơn một nghìn biểu tượng hình ảnh với các màu da khác nhau hiển thị con người và ý tưởng từ nhiều nền văn hóa, không chỉ Nhật Bản. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.
4. Biểu tượng hình ảnh và biểu tượng cảm xúccó thể thể hiện cảm xúc của chúng ta. Khi chúng ta không nói chuyện trực tiếp, điều quan trọng là phải xem liệu một tin nhắn là buồn, ngớ ngẩn, hài hước hay vui vẻ. Vì thế, biểu tượng hình ảnh rất hữu ích, hầu hết chúng tạo thêm một chút thú vị và màu sắc cho cuộc sống của chúng ta. Chúng tôi thực sự yêu chúng.
6. Ba is tall enough to play volleyball
7. Mai is intelligent enough to do that test.
8. They are rich enough to buy a new car
9. Minh and Tuan aren't tall enough to play basketball.
10. He wasn't experienced enough to do the job.
6. Ba is tall. He can play volleyball.
Ba is tall enough to play volleyball
7. Mai is intelligent. She can do that test.
Mai is intelligent enough to do that test
8. They are very rich. They can buy a new car.
They are rich enough to buy a new car
9. Minh and Tuan aren’t tall. They can’t play basketball.
Minh and Tuan aren’t tall enough to play basketball
10. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.
He wasn’t experienced to do the job
Read the converation between four students: Linda, Kate, Steve and Jack. Then answer Yes or No to the questions.
1. Is Kate’s new bedroom big? ____NO___
2. Are Coldplay famous? ___YES____
3. Is Kate’s bookshelf big? ___NO____
4. Are her curtains green? ___NO____
5. Is there a Coldplay poster in her room? ___YES____
6. Is there a wardrobe in her room? ____YES___
7. Are there a lot of books in her room? ___NO____
8. Is there a DVD player in her computer? ___YES____
complete these questions with am,is of are
Are you feeling a bit hungry ? I am !
1 Am I holding this violin the right way ?
2 Is He helping his dad in the graden /
3 What are we waiting for ?
4 Are you talking to me ?
5 Why is she putting on her gloves ?
2 Judy and Kate / about me / are / talking / ?
are judy and kate talking about me?
3 Flying / Rebecca / into a hurricane / is ?
is rebeca flying into a hurricane
4 in the city / raining / at the moment / it / is ?
is it raining in the city at the moment?
5 are / waiting / for someone / you and Lewis / ?
are you and lewis waiting for someone
1. Kate is receiving John's message.
2. They are talking in French.
3. He likes using emojis