K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1:( 0,5  điểm) Chữ số 2 trong số thập phân 3,052 có giá trị là:A. 2                      B.                               C.                             D.        Bài 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 2 giờ 25 phút + 2 giờ 55 phút là:A. 5giờ 55 phút    B. 5 giờ 20 phút             C. 6 giờ                          D. 6 giờ 20 phút   Bài 3: (0,5  điểm) Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh 4cm là: A. 96 cm2    ...
Đọc tiếp

Bài 1:( 0,5  điểm) Chữ số 2 trong số thập phân 3,052 có giá trị là:

A. 2                      B.                               C.                             D.       

Bài 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 2 giờ 25 phút + 2 giờ 55 phút là:

A. 5giờ 55 phút    B. 5 giờ 20 phút             C. 6 giờ                          D. 6 giờ 20 phút  

Bài 3: (0,5  điểm) Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh 4cm là:

 A. 96 cm2                     B. 16 cm2                       C. 64 cm2                       D. 256 cm2

Bài 4: (0,5  điểm) Một người đi bộ đi quãng đường 14,35km hết 3,5 giờ. Vậy vận tốc của người đi bộ đó là:

A. 4,1 km/giờ       B. 4,2 km/giờ                 C. 26,25 km/giờ             D.  45km/giờ

Bài 5: (1 điểm) Tìm bốn giá trị của x là số thập phân sao cho:  0,1< x < 0,2

 x=……….;  x=………. ;  x=……….;  x=………..

2
11 tháng 5 2021

giúp mik với mik đag cần gấp

11 tháng 5 2021

câu 1 :số 2 thuộc phần nghìn

 câu 2:B

câu 3:A

câu 4:A

câu 5: x=0,12;0,15;0,16;0,19

ĐỀ SỐ 1PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:A. 1B. 1000C. 12345D. 10000 2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      A. B. C. D. 3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:A. 5B. 6C. 7D. 8 4. (0,5 điểm) Trong các...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:

A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

 

2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      

A.

B.

C.

D.

3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 

4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: 

A. ;

B. ;

C. ;

D. Tất cả các phân số đã cho

 

5. (0,5 điểm)  của 45m là:

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

 

6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A.

B.

C.

D.

 

7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a) AB song song với AD

 

b) AD song song với BC

 

c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm                                                                                                                                                                      

 

d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2

 

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 106m2 = ................... dm2

b) 5tạ 8kg = ................... kg

c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d) 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. (2 điểm) Tính.

a)  +   .....................................................................................................................................

b)  -  = .....................................................................................................................................

c)  +  :  = .....................................................................................................................................

10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng  diện tích mảnh đất thứ hai.

a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b)  Người ta lấy  diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:

4
17 tháng 7 2021

có cái đề cô giáo gửi để ôn mình chia sẻ cho mn mong mn kết bạn mình tên thật là Ngọc

ai rảnh mà ik kết bn :v

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sauCâu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55,720B. 55,072C. 55,027D. 55,702Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:A. 70,765B. 223,54C. 663,64D. 707,65Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể...
Đọc tiếp

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng \frac25 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

3
17 tháng 7 2021

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

 

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

17 tháng 7 2021

 Tham khảo:

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,396

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64 = 43,73

b. 57,648 + 35,37 =  93,018

c. 16,25 x 6,7 = 108,875

d. 12,88 : 0,25 = 51,52

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? 

Bài giải:

 Thời gian di chuyển của xe máy là :

     9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút  

        Đổi : 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

    Vận tốc trung bình của xe máy là :

       60 : 1,2 = 50 ( km / giờ )

               Đáp số : 50 km / giờ

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải: Đáy bé của đám đất đó là:

             150:5x3=90(m)

Chiều cao đám đất đó là:

              150:5x2=60(m)

Diện tích đám đất đó là:

                (150+90)x60:2=7,2(m2)

                                         Đáp số: 7,2 m2

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

Ta có 8,75 x X + 1,25 x X = 20

⇒(8,75+1,25)×X=20

⇒10×X=20

⇒X=20÷10

⇒X=2

Vậy X=2

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:A. 7B. C. D. Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức A. 18,4B. 30,9C. 32,9D. 9,23Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,625B. 0,0625C. 0,00625D. 0,000625.Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:A. a = 1, b = 2, c = 5B. a = 1, b = 2, c = 3C. a = 1, b = 2, c = 4Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA...
Đọc tiếp

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

A. 7

B. \frac7{10}

C. \frac7{1000}

D. \frac7{100}

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức \frac{16,2 \times 3,7+5,7 \times 16,2-7,8 \times 4,8-4,6 \times 7,8}{11,2+12,3+13,4-12,6-11,5-10,4}

A. 18,4

B. 30,9

C. 32,9

D. 9,23

Bài 3Phân số \frac1{160} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625

B. 0,0625

C. 0,00625

D. 0,000625.

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0, \mathrm{abc}=\frac{1}{a+b+c}

A. a = 1, b = 2, c = 5

B. a = 1, b = 2, c = 3

C. a = 1, b = 2, c = 4

Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B'; B' C'; C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần

B. 7 lần

C. 8 lần

D. 9 lần.

Bài 6Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64

B. 36, 48, 63

C. 49, 64, 79

D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

A.  5

B. \frac5{10}

C. \frac5{100}

D. \frac5{1000}

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45

B. 90

C. 54

D. 89

Bài 12Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03

B. 6; 6,5; 6,12; 6,98

C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503

D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33; 35; 37

B. 35; 37; 39

C. 37; 39; 41

D. 39; 41; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?

A. 1; 2; 3

B. 2; 3; 4

C. 4; 5; 6

D. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 25 tuổi

B. 10 tuổi

C. 15 tuổi

D. 35 tuổi

Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

A. 11 chữ số 0

B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Bài 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?

A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2

B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ

C. Thương mới bằng thương cũ

D. Thương mới bằng 135

Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 21: Trong các phân số \frac{2004}{2005} ; \frac{2005}{2006} ; \frac{2006}{2007} ; \frac{2007}{2008}phân số nào nhỏ nhất?

A. \frac{2004}{2005}

B. \frac{2005}{2006}

C. \frac{2006}{2007}

D. \frac{2007}{2008}

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?

A. 108

B. 135

C. 81

D. 162

Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?

A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

A. 25

B. 36

C. 29

D. 30

Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40

B. 45

C. 50

Bài 26Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 40

B. 41

C. 42

Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

A. 145

B. 270

C. 350

Bài 28: Giá trị của biểu thức \frac{16 \times 8-16 \times 2}{12+4}có kết quả:

A. 4

B. 5

C. 6

Bài 29: So sánh A với \frac{10}3 biết A = 3 + 0,3 + 0,03.

A. A > \frac{10}3

B. A <\frac{10}3

C. A =\frac{10}3

Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?

A. 4,26 : 40

B. 42,6 : 0,4

C. 426 : 0,4

D. 426 : 0,04

Bài 31Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008

Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:

A. 1,357

B. 13,57

C. 135,7

D. 1357

Bài 33: 5,07 ha =.....m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 57000

B. 50070

C. 50700

D. 50007

Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:

A. 40 và 25

B. 40 và 15

C. 25 và 45

D. 50 và 40

Bài 352\frac{1}{4} gấp bao nhiêu lần \frac{1}{8}?

A. 24 lần

B. 18 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?

A. 40 mét

B. 1,2 mét

C. 1,6 mét

D. 60 cm

Bài 38Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?

A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút

C. 8 giờ 45 phút

D. 8 giờ 15 phút

Bài 39: Để biểu thức Bài toán trắc nghiệm lớp 5có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào?

A. c = 5

B. c = 6

C. c = 8

Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và \frac{1}{3} số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:

A. 20 và 23

B. 22 và 23

C. 12 và 33

D. 10 và 33

Bài 41: Tính nhanh:

Bài toán trắc nghiệm lớp 5

Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: \frac{131313}{252525}

A. 13%

B. 15%

C. \frac{13}{25}

D. 52%

Bài 43: Chuyển 8\frac{3}{5} thành phân số ta được:

A.\frac{24}{5}

B. \frac{16}{5}

C. \frac{43}{5}

D. \frac{29}{5}

Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

 

11
8 tháng 7 2021

7h rồi mà sao thấy hoc24 vắng qúa

8 tháng 7 2021

đề dài thế

3 tháng 5 2022

E nhường mn tí

3 tháng 5 2022

d. 0,05  nha

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69...
Đọc tiếp

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:

1

Câu 1: 9/10

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 7: A

21 tháng 12 2017

I don't no

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:a,   viết dưới dạng số thập phân là :A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2b, 24,16m3 = …… dm3A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%   ...
Đọc tiếp

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a,   viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2

b, 24,16m3 = …… dm3

A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000

c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: 

A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%                    D. 40%

d)  Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 9 m. Tính chu vi của hình bên:

13,13 m                B. 23,13 m                 C.  33,03 m              D. 23

1
8 tháng 3 2022

A) Đáp án là : B hoặc C                                                                                     B)Khoanh C                                                                                                     C)Khoanh D                                                                                                      D) Khoanh ....

 

Bài 1:  (0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng phần trăm:A. 0,9005              B. 0,0905              C. 0,0095            D. 0,0509 Bài 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,57 ; 7,95 ; 9,75; 7,59  là :A.   9,75                 B.7,59                    C. 9,57                   D.7,95                  Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng 26m 2 17 dm2 = ………..m2              A. 26,17                B. 2,617        ...
Đọc tiếp

Bài 1:  (0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng phần trăm:

A. 0,9005              B. 0,0905              C. 0,0095            D. 0,0509

 

Bài 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,57 ; 7,95 ; 9,75; 7,59  là :

A.   9,75                 B.7,59                    C. 9,57                   D.7,95                  

Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng

 26m 2 17 dm2 = ………..m2              

A. 26,17                B. 2,617                 C. 26,017               D. 26,0017

Bài 4:  (0,5 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy  số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

 

Bài 5:  (0,5 điểm)  Tìm x biết : 34,8 : x = 7,2 + 2,8                                                    

           A.   x = 3480         B.   x = 34,8              C.    x =  348                D.   x = 3,48

 

Bài  6: (0,5 điểm)  Bán kính hình tròn là 1,8 dm thì chu vi là :

          A. 113,04 dm             B.11,34 dm                  C. 11,304 dm              D. 22,608 dm

 Bài 7: ( 1 điểm)  Tính giá trị biểu thức :

6,25  +  3 : 4  +  93                                                9,28 + 9,072 10 + 24,72 : 12

1
12 tháng 4 2022

Bài 1:  (0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng phần trăm:

A. 0,9005              B. 0,0905              C. 0,0095            D. 0,0509

 

Bài 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 9,57 ; 7,95 ; 9,75; 7,59  là :

A.   9,75                 B.7,59                    C. 9,57                   D.7,95                  
 

Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng

 26m 2 17 dm= ………..m2              

A. 26,17                B. 2,617                 C. 26,017               D. 26,0017
 

Bài 4:  (0,5 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy thiếu dữ liệu nên không làm được bạn nhé!số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

 

Bài 5:  (0,5 điểm)  Tìm x biết : 34,8 : x = 7,2 + 2,8                   

\(34,8:x=10\)                                 

\(x=34,8:10\)

\(x=3,48\)

           A.   x = 3480         B.   x = 34,8              C.    x =  348                D.   x = 3,48

 

Bài  6: (0,5 điểm)  Bán kính hình tròn là 1,8 dm thì chu vi là :

  

\(1,8\times2\times3,14=11,034\left(dm\right)\)

        A. 113,04 dm             B.11,34 dm             C. 11,304 dm                   D. 22,608 dm

 Bài 7: ( 1 điểm)  Tính giá trị biểu thức :

6,25  +  3 : 4  +  93                                             

\(=6,25+0,75+93\)

\(=7+93\)

\(=100\)

   9,28 + 9,072 10 + 24,72 : 12

( Câu này tính ra ko dc đáp án là tròn chục đâu, bạn xem lại đi, giữa 9,072 và 10  thì là dấu gì? , gửi dưới phần bình luận mình làm nhé , và bài 4 cũng thiếu dữ liệu nha)