Đốt cháy 6,2g P(V) trong 4,48l O2ở đktc. Tính mp2o5 thu được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dạng này tính theo chất hết, áp vô pthh là ra
\(n_P=\frac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)
Ta thấy : \(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\left(0,05< 0,06\right)\) => Spu O2 còn dư
Theo pthh : \(n_{P_2O_5}=\frac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2\left(pứ\right)}=\frac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\) => \(n_{O_2\left(dư\right)}=0,3-0,25=0,05\left(mol\right)\)
=> \(\hept{\begin{cases}m_{P_2O_5}=0,1\cdot142=14,2\left(g\right)\\m_{O_2\left(dư\right)}=0,05\cdot32=1,6\left(g\right)\end{cases}}\)
PTHH phản ứng : 4P + 5O2 ----> 2P2O5
Tỉ lệ chât
tham gia phản 4 : 5 : 2
ứng 0,2 : 0,25 0,1
mol mol mol
nO2 thực tế = \(\frac{V}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
nP = \(\frac{m}{M}=\frac{6,2}{31}=0,2\)mol
\(\frac{n_{O_2}}{n_P}=\frac{0,3}{0,2}=\frac{3}{2}>\frac{2,5}{2}=\frac{n_{O2\text{ thực tể}}}{n_P}\)
=> Oxi dư => dư 0,3 - 0,25 = 0,05 mol
=> mO2 = \(n.M=0,05.32=1,6\)(g)
=> mP = \(n.M=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
a. PHHH: 4P + 5O2 ---> 2P2O5
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=\dfrac{0,2x5}{4}=0,25\left(mol\right)\)
Thể tích khí O2 (đktc) là: 0,25 x 22, 4 = 5,6 (l)
b. Số mol P2O5 thu được là: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{n_P}{2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng P2O5 thu được là:
0,1 x 142 = 14,2 (gam)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
LTL: \(\dfrac{0,2}{4}=\dfrac{0,25}{5}\rightarrow\) Phản ứng vừa đủ
Theo pthh: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
nP = 6,2 : 31 = 0,2 (mol)
nO2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)
pthh : 4P + 5O2 -t- > 2P2O5
theo pthh : nP2O5 = 2/5 nO2 = 0,1 (mol)
=> mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 ( G)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Pt : \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5|\)
4 5 2
0,2 0,15 0,06
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{4}>\dfrac{0,15}{5}\)
⇒ P dư , O2 phản ứng hết
⇒ Tính toán dựa vào số mol của O2
\(n_{P2O5}=\dfrac{0,15.2}{5}=0,06\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{P2O5}=0,06.142=8,52\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
Số mol của Photpho: \(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol --------> 0,1 mol
Khối lượng Diphotpho Pentaoxit: \(\left(M_{P_2O_5}=142g/mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
b) \(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol
0,2 mol -> 0,25 mol
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng: \(V_{O_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Chúc bn học tốt nha ^^
\(n_{Ca}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CaO\)
\(0.2....0.1..........0.2\)
=> O2 dư
\(m_{CaO}=0.1\cdot56=5.6\left(g\right)\)
\(4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{P_2O_5}=0,1(mol);n_{O_2}=0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2(g);V_{O_2}=0,25.22,4=5,6(l)\)
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,8--------------->0,4
=> mP2O5 = 0,4.142 = 56,8 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,4--------------->0,8
=> mH3PO4 = 0,8.98 = 78,4 (g)
`n_(P)=(6,2)/31=0,2(mol)`
`n_(O_2)=(4,48)/(22,4)=0,2(mol)`
\(PTHH:4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
tỉ lệ 4 : 5 : 2
n(mol) 0,2------->0,08
ta có \(\dfrac{n_P}{4}>\dfrac{n_{O_2}}{5}\left(\dfrac{0,2}{4}>\dfrac{0,2}{5}\right)\)
`=>P` dư, `O_2` hết, tính theo `O_2`
`m_(P_2 O_5)=n*M=0,08*142=11,36(g)`
?