Bài tập về động từ tobe (is/am/are)
They...............Korean
There .......... a pen on the desk
My name.............. Nikita
We ...........from Kraine
That.......... right
That.......... ok, thanks
Clara and Steve ......... maried
She ....... an English teacher
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Bài tập về “to be” ( is / am / are )
1. It ……………is………… cold today.
2. I ……………am………… at home now.
3. They …………are…………… Korean.
4. There …………is…………… a pen on the desk.
5. My name …………is…………… Nikita.
6. We …………are…………… from Ukraine.
7. That …………is…………… right.
8. I …………am…………… OK, thanks.
9. Clara and Steve …………are…………… married.
10. She ……………is………… an English teacher.
III. Hoàn thành các câu sau:
1. She .................plays....................... (play) tennis every Sunday.
2. He ..................buys...................... (buy) a cup of coffee every morning.
3. Julie ....................studies.................... (study) French at school.
4. Luke ................tries........................ (tr y) hard to be polite.
5. She ................enjoys........................ (enjoy) going swimming.
6. Lucy ....................washes.................... (wash) her hair every day.
7. John never ..................cries...................... (cr y).
8. My mother always .................says....................... (say) that love is more important than money.
9. I hope Julie passes the exam.
10. The plane ....................flies.................... (fl y) low over the airport.
XI. Change the verb into the correct form:
1. I usually……go………… (go) to school.
2. They………visit……… (visit) us often.
3. You………play……. (play) basketball once a week.
4. Tom………works……. (work) every day.
5. He always………tells……. (tell) us funny stories.
6. She never…………helps….……………. (help) me with that!
7. Martha and Kevin ……swim………. (swim) twice a week.
8. In this club people usually……dance………. (dance) a lot.
9. Linda………teaches……. (teach) her sister.
10. John rarely………leaves……. (leave) the country.
11. We………live……. (live) in the city most of the year.
12. Lorie ………travels……. (travel) to Paris every Sunday.
5. Lan and I are 10 years old.
6. She is Lan. She is thirteen.
7. Mai is a student.
8. How old are they.
9. They are Ba and Nam.
10. We are playing football.
11. He is my brother.
12. They are students.
13. Rex is a lively dog.
14. I am a boy.
15. You and your family are kind.
16. Mary and I are cousins.
17. We are 10 years old.
18. Susan is a good friend.
19. Mr Green is a doctor.
20. Giraffes are very tall.
#\(Errink \times Cream\)
#\(yGLinh\)
sắp sếp những từ đầu thành câu có nghĩa
1) pen/ an / that/ a/ eraser/or/is
=>tHAT IS AN ERASER AND A PEN
2) house/steet/in/use/thong nhat/live/on/a
=>A house used to live on thong nhat street .
3) your /do /name/speel/you/how
=>How do you spell your name?
4) down/book/and/open/sit/your
=>Sit down and open your book
5) teacher/name/an/nobel/my/i/is/and
=>My name is ?????????????
(bạn thiếu từ r :)
6) sister/are/students/this/there/is and/her/my
=>There is my sister and there are her students
7) two/an/are/cat/dogs/houseand/his/there
=>There are two dogs and an cats in his house
8) doctor /a/an/brother/on/is/engineer/your
=>Your brother is an engineer and a doctor
9) room/there/a/bench/ is/in/the
=>There is a bench in the room
Đáp án là:
Dịch đoạn văn
Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị.
are
is
is
are
is
is
are
is
#\(Cụt\)
#\(yGLinh\)