Hoà tan 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HCl dư.Sau phản ứng thu được dung dịch Y; 4,958 lít khí (đkc) và m gam chất rắn không tan. Tính m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
So sánh các phản ứng của hỗn hợp X với oxi và hỗn hợp Y với dung dịch HCl, ta thấy :
n HCl = 2 n trong oxit ; m O 2 = 8,7 - 6,7 = 2g
n O trong oxit = 0,125 mol; n HCl = 0,25 mol
V HCl = 0,25/2 = 0,125l
Đáp án D
Ta có phương trình phản ứng:
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
0.05 → 0 , 05 3 0,05 mol
Fe + NO3- + 4H+ → Fe3+ + NO + 2H2O
1 12 ← 0 , 1 - 0 , 05 3 → 1 12 mol
Fe + 2Fe3+ → 3 Fe2+
0 , 9 - 1 12 → 2 150
Trong dung dịch Y: n Fe 3 + = 0 , 05 + 1 12 - 2 150 = 0 , 12 mol
2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+
0,12 => 0,06 mol
=> m Cu = 0 , 06 . 64 = 3 , 84 g
n HCl = 360 x 18,25/(100x36,5) = 1,8 mol
H 2 + CuO → t ° Cu + H 2 O
n CuO = x
Theo đề bài
m CuO (dư) + m Cu = m CuO (dư) + m Cu p / u - 3,2
m Cu = m Cu p / u - 3,2 => 64x = 80x - 3,2
=> x= 0,2 mol → m H 2 = 0,4g
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
Số mol HCl tác dụng với Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO là 1,8 - 0,4 = 1,4 mol
Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe 3 O 4 + 8HCl → 2 FeCl 3 + FeCl 2 + 4 H 2 O (1)
Fe 2 O 3 + 6HCl → 2 FeCl 3 + 3 H 2 O (2)
FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O (3)
Qua các phản ứng (1), (2), (3) ta nhận thấy n H 2 O = 1/2 n HCl = 1,4:2 = 0,7 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m hỗn hợp + m HCl = m muối + m H 2 O + m H 2
57,6 + 1,8 x 36,5 = m muối + 0,7 x 18 +0,4
m muối = 57,6 + 65,7 - 12,6 - 0,4 = 110,3 (gam)
Có các phản ứng sau:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt n Fe3O4 = x mol
=> hỗn hợp muối gồm : x mol CuCl2 ; 3x mol FeCl2
Chất rắn còn dư chính là Cu.
=> m muối = 135x+127.3x =61,92 => x = 0,12 mol
=> m= m Fe3O4+ mCu = 232.0,12 + 64.0,12 + 8,32=43,84 g
=> B
Có các phản ứng sau:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt n Fe3O4 = x mol
=> hỗn hợp muối gồm : x mol CuCl2 ; 3x mol FeCl2
Chất rắn còn dư chính là Cu. => m muối = 135x+127.3x =61,92
=> x = 0,12 mol
=> m= m Fe3O4+ mCu = 232.0,12 + 64.0,12 + 8,32=43,84 g => B
Đáp án : D
Do sau phản ứng có chất rắn => Cu dư và sau phản ứng dung dịch có FeCl2 ; CuCl2
Fe3O4 + 8HCl à FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
x à x à 2x
Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2
x ß 2x à x à 2x
=> m muối = m FeCl2 + m CuCl2 => 61,92g = 3x.127 + x.135 => x = 0,12mol
=> m = mFe3O4 + mCu pứ + mCu dư = 43,86g
Phương trình hoá học của phản ứng :
Ag không tác dụng với oxi, không tác dụng với dung dịch HCl nên 2,7 garn chất rắn không tan là Ag.
Hỗn hợp kim loại với oxi.
4Al + 3 O 2 → 2 Al 2 O 3
3Fe + 2 O 2 → Fe 3 O 4
2Cu + O 2 → 2CuO
Hỗn hợp chất rắn Y với dung dịch HCl
Al 2 O 3 + 6HCl → 2Al Cl 3 + 3 H 2 O
Fe 3 O 4 + 8HCl → Fe Cl 2 + 2Fe Cl 3 + 4 H 2 O
CuO + 2HCl → Cu Cl 2 + H 2 O
cÂU 2.
\(n_Z=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Fe}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow100x+56y=25,6\left(1\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(\Rightarrow x+y=n_Z=0,3\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{CaCO_3}=\dfrac{0,2\cdot100}{25,6}\cdot100\%=78,125\%\)
\(\%m_{Fe}=100\%-78,125\%=21,875\%\)
\(m_{muối}=m_{CaCl_2}+m_{FeCl_2}=0,2\cdot111+0,1\cdot127=34,9g\)
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
0,2---------------------------0,2 mol
`n_(H_2)=(4,958)/(24,79)=0,2 mol`
`-> m_( Chất rắn)=m_Cu=30,4-0,2.56=19,2g`
`#YBTran<3`