Liệt kê các phần tử của tập hợp P các số nguyên x sao cho \(0\le\frac{x}{5}< 2\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tập hợp A={-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
b) Tổng các phần tử của A= (-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+1+2+3+4
= -18
a) Giải
(\(\frac{15}{10}x+25\)) : \(\frac{2}{3}=60\)
\(=\left(1,5x+25\right)=60.\)\(\frac{2}{3}\)
\(=\left(1,5x+25\right)=40\)
\(=1,5x=40-25=15\)
\(\Rightarrow x=15:1,5=10\)
Vậy x = 10
a ) (15/10 x + 25 ) : 2/3 = 60
<=> 15/10 x + 25 = 60 \(\times\)2/3
<=> 15/10 x + 25 = 40
<=> 15/10 x = 40 - 25
<=> 15/10 x = 15
<=> x = 15 : 15/10
<=> x = 10
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử
a) \(A = \{ - 2; - 1;0;1;2\} \)
\(B = \{ - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\} \)
b) Mỗi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B.
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
* Với x=2 => 8x2+1=33 (không phải là số nguyên tố) => loại
* Với x=3 => 8x2+1=73 (là số nguyên tố) => nhận
* với x>3 là số nguyên tố => x có dạng: x=3k+1 hoặc x=3k+2
*với x=3k+1 => 8x2+1=72k2+48k+9 (là 1 số chia hết cho 3) => không thỏa
*với x=3k+2 => 8x2+1=72k2+96k+33 (là 1 số chia hết cho 3) => không thỏa
Vậy x=3
a, Tất cả các số nguyên x thỏa mãn để -4 < x < 5
=> x \(\in\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4\right\}\)
b, Tổng các số nguyên x là :
\((-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4\)
\(=\left[(-3)+3\right]+\left[(-2)+2\right]+\left[(-1)+1\right]+0+4\)
\(=0+4=4\)
P/S : Mình ko chắc có đúng ko
Chúc bạn học tốt :>
\(\text{a) }x\in\left\{\pm3;\pm2;\pm1;0;4\right\}\)
\(\text{b) }-3+\left(-2\right)+\left(-1\right)+0+1+2+3+4\)
\(=\left[-3+3\right]+\left[-2+2\right]+\left[-1+1\right]+0+4\)
\(=0+0+0+0+4=4\)
a) Các tập hợp con chứa 1 phần tử của A là:
\(B=\left\{1\right\};C=\left\{2\right\};D=\left\{3\right\};E=\left\{4\right\};F=\left\{5\right\}\)
b) Các tập hợp con có 2 phần tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};\)
\(U=\left\{2;4\right\};V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
c) Các tập hợp có ít nhất 2 hạng tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};U=\left\{2;4\right\}\)
\(V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
\(G=\left\{1;2;3\right\};H=\left\{1;2;4\right\};I=\left\{1;2;5\right\};K=\left\{2;3;4\right\}\)
\(B'=\left\{1;3;5\right\};C'=\left\{1;3;4\right\};D'=\left\{1;4;5\right\}\)
\(J=\left\{3;4;5\right\};L=\left\{1;2;3;4\right\};Y=\left\{1;2;3;5\right\};Z=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(A'=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
d) Số con của tập hợp A là:
1 tập hợp rỗng
5 tập hợp có 1 phần tử
11 tập hợp có 2 phần tử
7 tập hợp có 3 phần tử
3 tập hợp có 4 phần tử
1 tập hợp có 5 phần tử
Tổng:
\(1+5+11+7+3+1=28\) (tập hợp con)
0 =< x/5 <2 <=> 0 =< x <2 => x thuộc tập hợp 0;1