K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2023

1. Axit photphoric

2. Nhôm hidroxit

3. Sắt (III) Sunfat

4. Natri dihidrophotphat

5. Sắt (III) clorua

6. Magie nitrat

7. Canxi hidrocacbonat

8. Kali hidrosunfat

9. Sắt (III) hidroxit

10. Axit bromhidric

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

13 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

13 tháng 5 2022

FeO là sắt (II) oxit mà ??

 

25 tháng 4 2021

nhóm a là những axit 

HBr : axit bromua

H2SO3 : axit sunfurơ

H2PO4 : axit phốtphoric

H2So4 : axit sunfuric

nhóm b là những bazơ

Mg(OH)2 : magiê hiđroxit

Fe(OH)3 : sắt 3 hiđroxit

Cu(OH)2 : đồng 2 hiđroxit

nhóm c là những muối

Ba(NO3)2 : bari nitrat

Al2(SO3)4 : nhôm sunfat

NaSO3 : natri sunfit

ZnS : kẽm sunfua

NaHPO4 : natri hidrophốtphat

NaH2PO4 : natri đihidrophốtphat

1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH

PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O

             (2)  Na2O + CO2 -----> Na2CO3

             (3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH

2.  Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4

PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO

             (2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2

             (3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O

             (4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2

3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4

                     SO2 --(2)--> H2SO3

 (1) S + O2 --t*--> SO2

 (2) SO2 + H2O -----> H2SO3

 (3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3

 (4) SO3 + H2O -----> H2SO4

 (5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O

6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO

     Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2

PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO

       (2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O

       (3)  CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O

       (4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2

       (5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O

      (6) Cu(OH)2 --t*--> CuO  +  H2O

8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3

PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

       (2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2

PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

            (2)  4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

            (3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2

            (4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2

10.

Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)-->   Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3

PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

       (2)  4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

       (3)  Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O

       (4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2

       (5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2

       (6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3

        (7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O

         (8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O

Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2

 

17 tháng 10 2017

Câu 7:7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3

(1) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 ----------> 2Fe(OH)3 (kt) + 3BaCl2 (Nha bạn Nguyệt!)

(2) 2Fe(OH)3 ---t*---> Fe2O3 + 3H2O

(3) Fe2O3 + 3SO3 -----> Fe2(SO4)3

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2FeCl3 + 3BaSO4 (kt) (Cho tác dụng với BaCl2 để tạo kết tủa BaSO4 thỏa mãn điều kiện cuẩ phản ứng trao đổi)

kt: kết tủa.

Còn mấy câu kia bạn Nguyệt làm rồi nên mình lười xem lắm ^.^

19 tháng 4 2021

CuO : Đồng (II) Oxit

KNO3 : Kali Nitrat

Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit

H3PO4 : photphoric

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

MgSO4 : Magie sunfat

NA2S : Natri sunfua

HgO : Thủy ngân (II) Oxit

AgCl : Bạc clorua

KHSO4 : Kali hiđrosunfat

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

K2CO3 : Kali cacbonat

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

HNO2 : Axit nitrơ

BaSO4 : Bari photphat