Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. to be
2. to study
3. to pay
4. getting/ getting
5. to go
6. to work
7. taking
8. to use
9. to visit
10. to avoid/ being
11. to become
12. save
13. going/ know
14. to help/ do
15. repeat
16. want/ to become
17. to bring
18. not to work
19. laugh
20. taking
21. not to delay/ carrying
22. to shoot
23. not to tell
24. to go
25. not to be
26. to be
27. repair
28. not staying
29. tell
30. to help/ do
31. open
32. living
33. to tell
34. to enter
35. smoking
36. to be
37. to get
38. to do
39. going
40. to wait
41. doing
42. reading
43. going
44. fishing
45. to go
46. to get
47. not making
48. to be
49. sleeping
Câu 3:
a: \(\Leftrightarrow x^2-x-x^2+2x=5\)
hay x=5
b: \(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(2+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1: D
câu 2: A
câu 3: C
câu 4: \(\dfrac{4}{11}\)
câu 5: C. 9 lần
câu 6: 52%
câu 7: C
câu 1:
PTHH:
CaO + H2O -----> Ca(OH)2
2K + 2H2O -----> 2KOH + H2
P2O5 + 3H2O -----> 2H3PO4
Ba + 2H2O -----> Ba(OH)2 + H2
Câu 2:
- Lấy mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Nếu dd chuyển thành màu đỏ là HCl
+ Nếu không có hiện tượng gì là H2O