c. In pairs: What do you usually buy at the supermarket?
(Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
A: What can you buy in your school cafeteria?
(Bạn có thể mua gì ở quán tự phục vụ ở trường học?)
B: I can buy fast food, noodle, milk,...
(Tôi có thể mua đồ ăn nhanh, mì tôm, sữa,...)
A: What do you think you would like most about staying in the Yên Vân Eco Park?
(Bạn nghĩ bạn thích điều gì nhất khi ở tại Yên Vân Eco Park?)
B: Well, I think I would like about staying in private bungalows from bamboo with its own saltwater swimming pool, a king-sized double bed, a view of the beach, restaurants serving delicious Vietnamese food, listening to the birdsong in the nearby forest, and boat trips around the island.
(Chà, tôi nghĩ tôi muốn ở trong những ngôi nhà gỗ riêng tư bằng tre có hồ bơi nước mặn riêng, giường đôi cỡ lớn, tầm nhìn ra bãi biển, nhà hàng phục vụ các món ăn ngon của Việt Nam, lắng nghe tiếng chim hót trong khu rừng gần đó, và các chuyến đi thuyền quanh đảo.)
A: Is there anything you dislike about it?
(Có điều gì bạn không thích về nó không?)
B: No, I like everything there.
(Không, tôi thích mọi thứ ở đó.)
Photo A: This was an electronic musical instrument.
(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)
Photo B: This was a machine for typing onto paper.
(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)
Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.
(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)
A: What do you usually do at the weekend?
(Bạn thường làm gì vào ngày cuối tuần?)
B: I usually hang out with my friends at the weekend.
(Tôi thường đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.)
A: What are you doing this weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)
B: I’m playing game with my cousins.
(Tôi sẽ chơi game với mấy đứa cháu của tôi.)
A: What do you usually do during the school holidays?
(Bạn thường làm gì vào kì nghỉ hè của trường?)
B: I often travel abroad during the school holidays.
(Tôi thường đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè của trường.)
A: What are you doing next school holiday?
(Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè của trường tiếp theo?)
B: I’m going to visit my hometown and my relatives.
(Tôi sẽ về quê và thăm họ hàng.)
Last week, my mom bought some eggs, some bananas and some sugar from the market.
+ She put the eggs in the fridge
+ She put the bananas on the table
+ She put the suger on the shelf
Last week, my mom bought some groceries from the supermarket. She bought a box of milk, a bag of tomatoes and a carton of eggs. She put the milk and the eggs in the fridge. She put the tomatoes in the bottom cupboard.
(Tuần trước, mẹ tôi đã mua một vài hàn hóa từ siêu thị. Mẹ đã mua một hộp sữa, một giỏ cà chua và một hộp trứng. Mẹ đã để sữa và trứng vào tủ lạnh và để cà chua dưới đáy tủ.)
I would talk to one of the company’s representatives and ask for repairing or replacement.
(Tôi sẽ nói chuyện với một trong những đại diện của công ty và yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế.)
In my country, women are considered good at taking care of the household activities and bringing up the children. Besides, men are good at areas such as earning bread and butter for the home and making decisions for the family.
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
A: What do you need? (Bạn cần gì?)
B: I need 1l milk. (Tôi cần mua 1l sữa.)
A: Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu ạ?)
B: 1 liter. (1 lít.)