K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2023

a-4 It was a great event. Would you like to join next year?

b-1 I took part in a beach clean-up in Hightown.

c-2 I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over fifty volunteers took part.

d-3 I could smell the trash. It was terrible!

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A - 4. It was a great event. Would you like to join next year?

(Nó là một sự kiện thật tuyệt. Bạn có muốn tham gia vào năm sau không?)

B - 1. I took part in a beach clean-up in Hightown.

(Tôi tham gia dọn dẹp biển ở Hightown.)

C - 2. I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over fifty volunteers took part.

(Tôi tham gia dọn dẹp tuần trước ở biển Rocky.)

D - 3. I could smell the trash. It was terrible!

(Tôi có thể ngửi thấy mùi rác. Nó thật khủng khiếp.)

5 tháng 1

B. I have many hobbies, but I like swimming best. - 1 

C. I think swimming is a great hobby. - 5

D. I started swimming when I was five years old. - 2 

E. We go swimming at the pool near my house on the weekend. - 4

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

A. Tôi luôn luôn đi bơi với bố tôi.

B. Tôi có nhiều sở thích nhưng tôi thích bơi lội nhất.

C. Tôi nghĩ bơi lội là một sở thích tuyệt vời.

D. Tôi bắt đầu bơi khi tôi năm tuổi.

E. Chúng tôi đi bơi ở hồ bơi gần nhà tôi vào cuối tuần.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

4-6-3-5-1-2

18 tháng 2 2023

1 watched

2 did

3 came

4 swam

5 saw

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I first watched the Olympics last year.

(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)

2. I last did my English homework last Sunday.

(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)

3. I first came to this school when I was ten.

(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)

4. I first swam in a pool a month ago.

(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)

5. I last saw a good film last week.

(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + don’t + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + doesn’t + V (giữ nguyên)

- Dạng câu hỏi:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Lời giải chi tiết:

1. My mom mops the living room floor three times a week.

(Mẹ tôi lau sàn phòng khách ba lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “my mom” là ngôi thứ ba số ít => My mom mops

2. Peter’s dad cleans the bathroom twice a week.

(Bố của Peter dọn dẹp phòng tắm hai lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “Peter’s dad ” là ngôi thứ ba số ít => Peter’s dad cleans

3. My older brother tidies his bedroom once a month.

(Anh tôi dọn dẹp phòng ngủ của anh ấy mỗi tháng một lần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “My older brother” là ngôi thứ ba số ít => My older brother tidies

20 tháng 2 2023

We might have automatic food machines

I think a few people will live in earthscrapers

A lot of people will live in cities on the sea

How do astronauts sleep in space?

What do you think homes will be like?

I think many people will have robot helpers

They have to use a special toilet

b. Write sentences using the prompts.(Viết câu sử dụng các gợi ý.)1. I/like/visit/country.I like to visit the country.2. she/prefer/jump rope?                                                    .3. what/kids/like/play/here?                                                    .4. he/like/play/tug of war.                                                    .5. we/not/like/pick/flowers.                                                    .6. we/not/often/play spinning tops/after school.     ...
Đọc tiếp

b. Write sentences using the prompts.(Viết câu sử dụng các gợi ý.)

1. I/like/visit/country.

I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

                                                    .

3. what/kids/like/play/here?

                                                    .

4. he/like/play/tug of war.

                                                    .

5. we/not/like/pick/flowers.

                                                    .

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

                                                    .

7. who/she/usually/jump rope/with?

                                                    .

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

                                                    .

1

1. I/like/visit/country.

→ I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

→ Does she prefer to jump rope?

3. what/kids/like/play/here?

→ What do kids like to play here?

4. he/like/play/tug of war.

→ He likes to play tug of war.

5. we/not/like/pick/flowers.

→ We do not like to pick flowers.

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

→ We do not often play spinning tops after school.

7. who/she/usually/jump rope/with?

→ Who does she usually jump rope with?

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

→ People in my hometown sometimes play folk games.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1. Olivia had her hair dyed red for charity.

(Olivia nhuộm tóc đỏ để làm từ thiện.)

=> Rule a

2. Josh had his bike stolen at the weekend.

(Josh đã bị đánh cắp chiếc xe đạp vào cuối tuần.)

=> Rule b

3. The house had its roof blown off in the storm.

(Ngôi nhà bị tốc mái trong cơn bão.)

=> Rule b

4. We had the carpets cleaned after the party last weekend.

(Chúng tôi đã giặt thảm sau bữa tiệc cuối tuần trước.)

=> Rule a

5. My sister always has her nails done on Fridays.

(Em gái tôi luôn làm móng vào các ngày thứ Sáu.)

=> Rule a

6. She had her visa application refused last month.

(Cô đã bị từ chối đơn xin thị thực vào tháng trước.)

=> Rule b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1 - e : I hope it will be hot tomorrow because I want to go to the beach.

2 - b We’re going to pack our suitcases because we're going to go away tomorrow.

3 - d My brother wants to buy a guidebook because he's going to travel to Japan in the summer.

4 - a Samir lives in France because his dad works there

5 - c Were going to take our waterproofs because it will be rainy on Saturday.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1 - e: Tôi hy vọng trời sẽ nóng vào ngày mai vì tôi muốn đi biển.

2 – b: Chúng ta sẽ thu dọn vali vì ngày mai chúng ta sẽ đi xa.

3 – d: Anh trai tôi muốn mua một cuốn sách hướng dẫn vì anh ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè.

4 – a: Samir sống ở Pháp vì bố anh ấy làm việc ở đó

5 – c: Chúng tôi sẽ mang quần áo chống thấm  vì trời sẽ mưa vào thứ Bảy.