K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Jason and his cousins are going to the theater on Saturday.

(Jason và anh họ sẽ đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy.)

2. The bowling alley opens at 10 a.m.

(Sân chơi bowling mở lúc 10h sáng.)

3. What time are we meeting Sofia tomorrow?

(Thời gian chúng ta gặp Sofia vào ngày mai là bao giờ?)

4. My brother has a collection of soccer stickers.

(Anh trai tôi có một bộ nhãn dán bóng đá.)

5. My friends are playing basketball this evening. 

(Bạn tôi sẽ chơi bóng rổ tối nay.)

22 tháng 3 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

9 tháng 2 2023

My sister is going to have a baby in April

I think we will have virtual schools in the future

Sara is not going to pass the exam

When will you get your exam score?

5 tháng 12 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

25 tháng 12 2019

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

22 tháng 4 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. I’m watching a movie tonight.

(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching

2. She is going bowling on Sunday night.

(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going

3. Let’s meet in front of the theater.

(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)

Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in

4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.

(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting

5. Are you going shopping this evening?

(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are

6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)

Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)

1 tháng 10 2018

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

10 tháng 6 2021

1 departs

2 do you meet

3 opens

4 Are you having

5 are holding

6 does the school end

7 are playing

8 is coming

9 arrives - spends

10 opens

18 tháng 2 2022

1 departs

2 do you meet

3 opens

4 Are you having

5 are holding

6 does the school end

7 are playing

8 is coming round

18 tháng 2 2022

1. departs

2. do you meet

3. opens

4. Are you having

5. are holding

6. does the school end

7. are playing

8. is coming round