K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. My friends often play online games together on the weekends.

(Bạn bè tôi thường chơi trò chơi trực tuyến cùng nhau vào cuối tuần.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my friends” số nhiều nên động từ “play” giữ nguyên => play

3. My brother likes building models.

(Anh tôi thích xây mô hình.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ “like” thêm “-s”  => likes

4. Lisa and Molly read comics every night.

(Lisa và Molly đọc truyện trang mỗi tối.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “Lisa and Molly” số nhiều nên động từ “read” giữ nguyên => read

5. Do you bake cakes on the weekends?

(Bạn có nướng bánh vào cuối tuần không?)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “you” nên dùng công thức: Do you + V(nguyên thể) => Do you bake

6. Lucas doesn’t make vlogs about his garden.

(Lucas không làm vlog về khu vườn của anh ấy.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định, chủ ngữ “Lucas” số nhiều ít nên dùng công thức: doesn’t + V (nguyên thể) => doesn’t make

7. Does Fiona watch fashion shows in her free time?

(Fiona có xem chương trình thời trang trong thời gian rảnh rỗi không?)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “Fiona” số ít nên dùng công thức: Does + S(số ít) + V(nguyên thể) => Does Fiona watch

25 tháng 2 2018

Đáp án: talking

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

3 tháng 7 2023

6. wasn't the floor cleaned

3 tháng 7 2023

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

28 tháng 10 2023

III. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.

1. I (do)___do_______ many activities in my time.

2. The English club in my school (provide)____provides______ a lot of interesting activities.

3. My children (study)_____study_____ and (live)____live______ at a boarding school.

4. John (play)______plays____ soccer in his free time.

5. My friends often (play)____play______ online games together on the weekends.

6. My brother (like)_______likes___ building models.

7. Lisa and Molly (read)_____read_____ comics every night.

8. ____Do______you (bake)______bake____  cakes on the weekends?

9. Peter (not make)_____doesn't make_____ vlogs about his garden.

10. _____Does_____Jenny (watch)___watch_______ fashion shows in her free time?

28 tháng 10 2023

E cảm ơn ạ

17 tháng 3 2022

plays

to

going

has lived

17 tháng 3 2022

plays

to

going

lives

II. Put the correct form of the verb in brackets.       ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )1.Nam often  ( play) ________________________ soccer in the afternoon.2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.6.Xuan Truong...
Đọc tiếp

II. Put the correct form of the verb in brackets.

      ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )

1.Nam often  ( play) ________________________ soccer in the afternoon.

2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.

3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?

4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.

5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.

6.Xuan Truong footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.

7.Nam used to (go) _____________________fishing  when he was a child.

8.They  (learn ) _____________________ English for five years.

9.How about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?

10.Quang Hai footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.

11.I ( meet ) ______________________  her at the movie theater last night.

12.He ( go ) ___ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ________ there, he  went  to the City’s museum.

13.Two years ago, she ( teach ) ______________________  at a village school.

14.What  __________you (do) ____________  yesterday morning?

15.We ( travel ) ______________________ to Hue next month.

16.My mother ( not like ) ______________________   riding a motorbike.

17.When my father was young, he (drink ) _____________________ a lot of beer.

18.Nam ( study ) ______________________ homework in the living room now.

19.Be careful ! The car ( come ) ______________________ .

20.My mother ( go ) ______________________ to the supermarket yesterday evening.

1
13 tháng 3 2022

II. Put the correct form of the verb in brackets.

      ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )

1.Nam often  ( play) _______________plays_________ soccer in the afternoon.

2.My father used to (go) __________go___________swimming when he was a child.

3.What about ( go) __________going__________ to the zoo on Sunday evening ?

4. Tien Dung goalkeeper ( live ) __________have lived___________ Thanh Hoa city since 1997.

5.I used to ( go) ___________go_________ to the zoo on Sundays when I was a child.

6.Xuan Truong footballer ( play) ____________played____________ soccer beautifully last Saturday.

7.Nam used to (go) __________go___________fishing  when he was a child.

8.They  (learn ) __________have learned___________ English for five years.

9.How about ( go) ____________going________ to the zoo on Sunday evening ?

10.Quang Hai footballer ( play) __________played______________ soccer beautifully last Saturday.

11.I ( meet ) _________met_____________  her at the movie theater last night.

12.He ( go ) _goes__ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ____didn't go____ there, he  went  to the City’s museum.

13.Two years ago, she ( teach ) ____________taught__________  at a village school.

14.What  _____did_____you (do) _____do_______  yesterday morning?

15.We ( travel ) __________will travel____________ to Hue next month.

16.My mother ( not like ) ______________doesn't like________   riding a motorbike.

17.When my father was young, he (drink ) ____________drank_________ a lot of beer.

18.Nam ( study ) ___________is studying___________ homework in the living room now.

19.Be careful ! The car ( come ) __________is coming____________ .

20.My mother ( go ) _____________went_________ to the supermarket yesterday evening.

II. Put the correct form of the verb in brackets.( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )1.Nam often ( play) ________________________ soccer in the afternoon.2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.6.Xuan Truong...
Đọc tiếp

II. Put the correct form of the verb in brackets.
( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )
1.Nam often ( play) ________________________ soccer in the afternoon.
2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.
3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?
4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.
5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.
6.Xuan Truong footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.
7.Nam used to (go) _____________________fishing when he was a child.
8.They (learn ) _____________________ English for five years.
9.How about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?
10.Quang Hai footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.
11.I ( meet ) ______________________ her at the movie theater last night.
12.He ( go ) ___ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ________ there, he went to the City’s
museum.
13.Two years ago, she ( teach ) ______________________ at a village school.
14.What __________you (do) ____________ yesterday morning?
15.We ( travel ) ______________________ to Hue next month.
16.My mother ( not like ) ______________________ riding a motorbike.
17.When my father was young, he (drink ) _____________________ a lot of beer.
18.Nam ( study ) ______________________ homework in the living room now.
19.Be careful ! The car ( come ) ______________________ .
20.My mother ( go ) ______________________ to the supermarket yesterday evening.
21.Nam ( play) ________________________ soccer tomorrow.
22. By 2020, people in Viet Nam (spend) _____________________ a lot of money on heating.
23. What_____________we (do ) ____________________ to save electricity ,dad ?
We will watch less TV.
24. At 10 o’clock tomorrow he ( work ) _____________________ in his office.
25. My father ( visit ) ____________________ to Ha Long Bay next week.
26.At 5 o’clock tomorrow Nam ( play) ________________________football with his friends.
27.They ( build) _____________________ their house this time next week.
28.At 8 a.m tomorrow, my sister (learn ) _____________________ English with her friends.
29.Ba ( buy ) ____________________ a new house tomorrow.
30.We ( build) ________________________ a hydro power station in this area next month.

3
31 tháng 3 2022

dài quá bạn ơi

31 tháng 3 2022

Chia ra đi ai mà làm 30 một lúc

II. Put the correct form of the verb in brackets.       ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )1.Nam often  ( play) ________________________ soccer in the afternoon.2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.6.Xuan Truong...
Đọc tiếp

II. Put the correct form of the verb in brackets.

      ( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )

1.Nam often  ( play) ________________________ soccer in the afternoon.

2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.

3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?

4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.

5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.

6.Xuan Truong footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.

7.Nam used to (go) _____________________fishing  when he was a child.

8.They  (learn ) _____________________ English for five years.

9.How about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?

10.Quang Hai footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.

11.I ( meet ) ______________________  her at the movie theater last night.

12.He ( go ) ___ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ________ there, he  went  to the City’s museum.

13.Two years ago, she ( teach ) ______________________  at a village school.

14.What  __________you (do) ____________  yesterday morning?

15.We ( travel ) ______________________ to Hue next month.

16.My mother ( not like ) ______________________   riding a motorbike.

17.When my father was young, he (drink ) _____________________ a lot of beer.

18.Nam ( study ) ______________________ homework in the living room now.

19.Be careful ! The car ( come ) ______________________ .

20.My mother ( go ) ______________________ to the supermarket yesterday evening.

21.Nam ( play) ________________________ soccer tomorrow.

22. By 2020, people in Viet Nam (spend) _____________________ a lot of money on heating.

23. What_____________we (do ) ____________________ to save electricity ,dad ?

We will watch less TV.

24. At 10 o’clock tomorrow he ( work ) _____________________ in his office.

25. My father ( visit ) ____________________ to Ha Long Bay next week.

26.At 5 o’clock tomorrow Nam ( play) ________________________football with his friends.

27.They ( build)  _____________________ their house this time next week.

28.At 8 a.m tomorrow, my sister (learn ) _____________________ English with her friends.

29.Ba ( buy ) ____________________ a new house tomorrow.

30.We ( build) ________________________  a hydro power station in this area next month.

Help me

0