Talk with a partner. What hobbies do you have?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I know a very big family next to my house. In that family 4 generations (14 people) live under one roof: great grandfather, grandparents, father and mother, their children, brothers and sisters, aunts and uncles, nephew and nieces and cousins. They seem quite happy, but sometimes they argue and the very young kids fight.
I don’t have a big family. In my family there are 4 people: my parents, my elder brother and me.
Tạm dịch:
Tôi biết một gia đình rất lớn bên cạnh nhà tôi. Trong gia đình đó, 4 thế hệ (14 người) cùng chung sống dưới một mái nhà: ông cố, ông bà nội, bố mẹ, con, anh chị em ruột, cô, dì, chú, bác, cháu ruột và anh em họ. Họ có vẻ khá vui vẻ, nhưng đôi khi họ tranh cãi và những đứa trẻ còn rất nhỏ đánh nhau.
Tôi không có một gia đình lớn. Trong gia đình tôi có 4 người: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi.
Yes, I have volunteering experience. I have participated in a local charity organization where I helped organize events and fundraisers to support underprivileged children. I also volunteered at a local animal shelter, where I assisted in taking care of the animals and finding them new homes.
I supported high school students in their university entrance exam.
I taught children in SOS village.
Hướng dẫn dịch
Tớ đã hỗ trợ học sinh trung học trong kỳ thi vào đại học của họ.
Tớ đã dạy trẻ em ở làng trẻ SOS.
what /hobbies/you/enjoy?
What hobbies do you enjoy?
what/sports/you/keen on?
What sports are you keen on?
what/school/subjects/good at?
What school subject are you good at?
you/ have/any other interests?
Do you have any other interests?
what /hobbies/you/enjoy?
==> What hobbies do you enjoy?
what/sports/you/keen on?
==> What sports are you keen on?
what/school/subjects/good at?
==> What school subjects are you good at?
you/ have/any other interests?
==> Do you have any other interests?
Hướng dẫn làm bài
What is the girl wearing?
She is wearing a jacket, pants and shoes
What do you like to wear on the weekends?
I like to wear T-shirts and jeans
Hướng dẫn dịch
Cô gái đang mặc gì?
Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác, quần dài và giày
Bạn thích mặc gì vào cuối tuần?
Tớ thích mặc áo phông và quần jean
- Places I remember:
- Other extreme sports I know:
+ boxing: đấm bốc
+ bouldering: leo núi trong nhà
+ freediving: lặn tự do
+ skydiving: nhảy dù
+ surfing: lướt sóng
+ freeflying: bay tự do
Animals living in rainforests are:
(Động vật sống ở rừng mưa là: )
- orangutans (đười ươi)
- gorillas (khỉ đột)
- sloths (con lười)
- squirrel monkeys (khỉ sóc)
- Harpy eagle (đại bàng Harpy)
- toucans (chim tu – căng)
- hummingbirds (chim ruồi)
Interesting animals I know are:
(Những động vật thú vị mà tôi biết là: )
- Shoebill stork (cò Shoebill)
- glass frog (ếch thủy tinh)
- wombat (con gấu túi)
- sun bear (gấu chó)
- lyrebird (chim sơn ca)
If I had a pet, I would have a parrot. I could teach him how to mimic how people talk. It would be very interesting
Tạm dịch
Nếu tớ có một thú cưng, tớ muốn có một chú vẹt. Tớ có thể dạy nó nhại lại cách mà người khác nói.Nó sẽ hết sức là thú vị.
I think snakes are scary because they're ugly and they are poisonous.
(Tôi nghĩ rắn đáng sợ vì chúng xấu xí và chúng có độc.)
A: Do you like to go shopping?
B: Yes, I like it a lot
A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends.
A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood.
Tạm dịch:
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, tớ rất đi mua sắm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình
A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?
B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.
A: What do you like to do?
B: I like to dance
A: Cool. What other things do you want to do?
B: I like to read comic books
Hướng dẫn dịch
A: Bạn thích làm gì?
B: Tớ thích nhảy
A: Tuyệt. Những việc khác bạn muốn làm là gì?
B: Tớ thích đọc truyện tranh