K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: Hey, Sam. How's it going?

2: Hi,Lisa. How are you doing?

LISTENING: Listen to a man and a woman reporting on the results of a survey on people’s favorite leisure activities. Which of the following activities are mentioned in the report? Circle the numbers.(LẮNG NGHE: Nghe một người đàn ông và một phụ nữ báo cáo về kết quả của cuộc khảo sát về các hoạt động giải trí yêu thích của mọi người. Hoạt động nào sau đây được đề cập trong báo cáo? Khoanh tròn các số.)     1. playing...
Đọc tiếp

LISTENING: Listen to a man and a woman reporting on the results of a survey on people’s favorite leisure activities. Which of the following activities are mentioned in the report? Circle the numbers.(LẮNG NGHE: Nghe một người đàn ông và một phụ nữ báo cáo về kết quả của cuộc khảo sát về các hoạt động giải trí yêu thích của mọi người. Hoạt động nào sau đây được đề cập trong báo cáo? Khoanh tròn các số.)

     1. playing football                          11. travelling

     2. going swimming                         12. watching videos or DVD at home

     3. playing video games                   13. reading newspapers or magazines

     4. going for a run                            14. reading books

     5. dancing                                        15. going for a walk

     6. going to the gym                         16. drawing or painting

     7. skate-boarding                            17. eating out

     8. cooking                                        18. listening to music

     9. going to the cinema                    19. chatting

     10. going to beauty salons             20. playing music

         Giúp mk vs ạ ,m đg cần gấp !

2
2 tháng 9 2021

duh,ko có link nghe thì nghe cái j bạn?

2 tháng 9 2021

Phần Listening không có link nghe lm kiểu j bạn ??

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Lots

2. much

3. few

4. How

5. little

6. few

7. little

8. much

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).

4. Listen again and circle the correct option (a-c).(Lắng nghe và khoanh tròn vào lựa chọn đúng.) 1 The interview is taking place (Cuộc phỏng vấn diễn ra ở)a. in the man's house. (ở nhà người đàn ông.)b. in the street outside the man's house. (ở trên đường ngoài nhà người đàn ông.)c. in a church hall. (ở hội trường nhà thờ.)2. The speaker (Người nói)a. works for a charity. (làm việc cho một tổ chức từ thiện.)b. is a politician. (là chính...
Đọc tiếp

4. Listen again and circle the correct option (a-c).

(Lắng nghe và khoanh tròn vào lựa chọn đúng.)

 

1 The interview is taking place (Cuộc phỏng vấn diễn ra ở)

a. in the man's house. (ở nhà người đàn ông.)

b. in the street outside the man's house. (ở trên đường ngoài nhà người đàn ông.)

c. in a church hall. (ở hội trường nhà thờ.)

2. The speaker (Người nói)

a. works for a charity. (làm việc cho một tổ chức từ thiện.)

b. is a politician. (là chính trị gia)

c. raises funds for a charity. (gây quỹ cho một tổ chức từ thiện)

3. The people who started the fire (Những người bắt đầu đám cháy.)

a. did it intentionally. (thực hiện một cách có chủ đích.)

b. were cooking. (đang nấu ăn.)

c. left without phoning the fire service. (rời đi mà không gọi cứu hỏa.)

4. The volcanic eruption (Vụ núi lửa phun trào)

a. happened last year. (xảy ra năm ngoái.)

b. has just finished. (vừa mới xong.)

c. is still happening now. (bây giờ vẫn đang xảy ra.)

 

1
11 tháng 9 2023

1 - c: The interview is taking place in a church hall.

(Cuộc phỏng vấn diễn ra ở ở hội trường nhà thờ.)

2 - a. The speaker works for a charity.

(Người nói làm việc cho một tổ chức từ thiện.)

3 - b. The people who started the fire were cooking.

(Những người bắt đầu đám cháy đang nấu ăn.)

4 - c. The volcanic eruption is still happening now.

(Vụ núi lửa phun trào bây giờ vẫn đang xảy ra.)

11 tháng 9 2023

1. Really? (Có thật không?)

2. What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

1: What?

2: Really?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. dresses

2. fowers

3. fun

4. music

5. talen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.

Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?

Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.

Tim: Yes, they were. What do you want to do now?

Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?

Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting

Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.

Tim: Yeah, but it was tiring.

Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?

Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?

Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!

Tạm dịch:

Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.

Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?

Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.

Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?

Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?

Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.

Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.

Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?

Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?

Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!