Kết quả quan sát cơ thể đơn bào
a) Dựa vào kết quả quan sát tiêu bản sinh vật trong nước ao (hồ), em hãy hoàn thành bảng thu hoạch theo mẫu.
b) Kể tên các cơ thể đơn bào có khả năng quang hợp mà em quan sát thấy. Dấu hiệu nhận biết chúng là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm Hệ cơ quan | Các cơ quan cấu tạo | Vị trí trên cơ thể |
Hệ tiêu hóa | - Thực quản - Dạ dày - Ruột | - Thực quản nối từ họng xuống dạ dày - Dạ dày và ruột nằm trong khoang bụng |
Hệ tuần hoàn | - Tim - Mạch máu | - Tim nằm trong khoang ngực - Mạch máu trải rộng khắp cơ thể |
Hệ hô hấp | - Mũi - Khí quản - Phổi | - Mũi nằm ở trên đầu - Khí quản nối từ thanh quản xuống phổi - Phổi nằm trong khoang ngực |
1/
Xác định mẫu vật trong mỗi hình:
- Hình (a): Tiêu bản có chứa nhiều tế bào với các hình dạng, kích thước khác nhau → Đây là một tập hợp các vi sinh vật đơn bào → Đây là tiêu bản của một giọt nước ao.
- Hình (b): Tiêu bản có chứa các tế bào có hình dạng, kích thước như nhau, xếp sít nhau → Đây là các tế bào của cùng một mô → Đây là tiêu bản của một lát biểu mô ở động vật.
2/
Điểm giống nhau và khác nhau của hai tiêu bản bên:
- Điểm giống nhau: Đều quan sát được các tế bào có kích thước nhỏ mà mắt thường không quan sát được.
- Điểm khác nhau:
+ Tiêu bản ở hình (a) là tiêu bản của các cơ thể đơn bào.
+ Tiêu bản ở hình (b) là tiêu bản của các tế bào có trong một mô của một cơ thể đa bào.
Cấu tạo | Chức năng | |
---|---|---|
Ống tiêu hóa: miệng → hầu → thực quản → dạ dày → ruột → hậu môn | Miệng | Nghiền thức ăn (răng) |
Hầu | Chuyển thức ăn xuống thực quản | |
Thực quản | Chuyển thức ăn xuống dạ dày | |
Dạ dày | Co bóp, nghiền nhuyễn, chuyển hóa thức ăn | |
Ruột | Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng | |
Hậu môn | Thải chất cặn bã | |
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến mật | Tuyến nước bọt | Làm mềm thức ăn |
Tuyến gan | Tiết dịch mật, dự trữ chất dinh dưỡng | |
Tuyến mật | Chứa dịch mật, có enzyme tiêu hóa thức ăn |
- Động tác nhảy của ếch :
+ chi sau ếch gập thành hình chữ Z.
+ khi nhảy, ếch duỗi chân sau, bật mạnh về phía trước.
- Động tác bơi của ếch:
+ chi sau đẩy nước, giữa các ngón có màng bơi.
+ chi trước rẽ nước.
Bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài | Thích nghi với đời sống | |
---|---|---|
Ở nước | Ở cạn | |
Đầu hẹp, nhọn, khớp với than thành một khối thuôn nhọn về phía trước | √ | |
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu | √ | |
Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí | √ | |
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng. | √ | |
Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt | √ | |
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) | √ | |
Nguyên sinh vật thường sống ở cơ thể sinh vật khác, môi trường nước,…
Ví dụ: nấm nhầy sống ở mặt dưới lá và khúc gỗ; tảo lục sống ở nước ngọt;…
a)
b)
- Tên các sinh vật đơn bào có khả năng quang hợp:
+ Vi khuẩn lam
+ Tảo lục đơn bào
- Đặc điểm nhận biết cơ thể có khả năng quang hợp: có chứa lục lạp