Cho 4,2 g bột sắt tác dụng vừa đủ với 1,6 g oxi tạo ra oxit sắt từ Fe3O4 khối lượng oxit sắt từ thu được là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,03-----0,02---------0,01
n Fe=\(\dfrac{1,68}{56}\)=0,03 mol
n O2=\(\dfrac{1,6}{32}\)=0,05 mol
=>O2 dư
=>m Fe3O4=0,01.232=23,2g
=>m O2 dư=0,03.32=0,96g
a,3Fe +2O2→to→Fe3O4
b,CT:m=n.M
c, Số mol Fe là: nFe=8,4/56=0,15 mol
Theo pt:nFe3O4=nFe=0,15 mol
Khối lượng Fe3O4: mFe3O4=n.M=0,15.232=34,8
d,Số mol O2 pư là:nO2=2/3 . 0,15=0,1 mol
Khối lượng O2 phản ứng là:m=0,1.32=3,2 g
khối lượng kk cần dùng là: 3,2:21%=15,238g
nFe=8.4/56=0.15(mol)
nO2=2.24/22.4=0.1(mol) ( đề bài chắc ghi sai 2.24lít thành 2.24gam nhỉ)
PTHH:
3Fe + 2O2 -->(nhiệt độ) Fe3O4
B/đ`:0.15 0.1 0 (mol)
P/ứ: 0.15-->0.1--> 0.05(mol)
SauP/ứ:0 0 0.05 (mol)
=> sau phả ứng thu được 0.05 mol Fe3O4
=>mFe3O4=0.05*232=11.69g)
Ta có: \(n_{Fe}=\frac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Theo các PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,15}{3}=\frac{0,1}{2}\)
=> Không có chất nào dư nên ta tính theo chất nào cũng được.
=> \(n_{Fe_3O_4}=\frac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ =>m_{Fe_3O_4}=232.0,05=11,6\left(g\right)\)
\(b,n_{Fe}=\dfrac{50,4}{56}=0,9(mol)\\ PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ \Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,3.232=69,6(g)\\ c,PTHH:Fe_3O_4+8HCl\xrightarrow{t^o}FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ \Rightarrow n_{FeCl_2}=0,3(mol);n_{FeCl_3}=0,6(mol)\\ \Rightarrow m_{\text {muối}}=m_{FeCl_2}+m_{FeCl_3}=0,3.127+0,6.162,5=135,6(g)\)
Ta co pthh
3Fe + 2O2-to\(\rightarrow\) Fe3O4
Theo de bai ta co
nFe=\(\dfrac{33,6}{56}=0,6mol\)
Theo pthh
nO2=\(\dfrac{2}{3}nFe=\dfrac{2}{3}.0,6=0,4mol\)
\(\Rightarrow VO2_{\left(dktc\right)}\)=0,4.22,4=8,96 l
Theo pthh
nFe3O4=\(\dfrac{1}{3}nFe=\dfrac{1}{3}.0,6=0,2mol\)
\(\Rightarrow mFe3O4=0,2.232=46,4g\)
Đáp án C
n F e = 0 , 56 / 56 = 0 , 01 m o l , n O 2 = 16 / 32 = 0 , 5 m o l
Từ phương trình hóa học xác định được sau phản ứng có oxi dư,
Khối lượng Fe3O4 thu được là: 0,01 3 .232 = 0,773 gam.
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ \Rightarrow m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}-m_{Fe}=23,2-16,8=6,4\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
3Fe+2O2->Fe3O4
nFe3O4=23,2/232=0,1 mol
=>nO2=0,1x2=0,2 mol
VO2=0,2x22,4=4,48 l
3Fe+2O2-to>Fe3O4
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
mFe+mO2=mFe3O4
=>mFe3O4=4,2+1,6=5,8g
mgfe + mgo2 = fe3o4
4,2g +1,6g = fe3o4
5,8g =fe3o4
vậy khối lg sắt từ tạo ra là 5,8g