a) Chứng tỏ rằng các đơn thức sau đồng dạng :A=5/3x^5y^2
B=1/2(xy)^2*2/5x^3
C=-3x^3y*1/5x^2
b) Tính tổng các đơn thức trên ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A=x(x + 2y) - 2x (3x - y) + 5 (x2 - xy) - (20 - xy)
=x2+2xy-6x2+2xy+5x2-5xy-20+xy
=-20
B=x2 (2x - 3) -x (2x2 + 5) + 3x2 + 5x + 20
=2x3-3x2-2x3+-5x+3x2+5x+20
Câu cuối bạn viết ko rõ
Lời giải:
\(x^3y^2(xy^2)=x^3.x.y^2.y^2=x^4y^4\)
\(-3x^3y.\frac{1}{5}x^2y=\frac{-3}{5}x^3.x^2.y.y=\frac{-3}{5}x^5y^2\)
\(\frac{2}{5}x^3\frac{1}{2}(xy)^2=\frac{1}{5}x^3.x^2.y^2=\frac{1}{5}x^5y^2\)
\(\frac{1}{2}(xy)^2\frac{2}{5}(xy)^2=\frac{1}{5}x^2.x^2.y^2.y^2=\frac{1}{5}x^4y^4\)
Vậy các đơn thức phần a,b,c đồng dạng với nhau; đơn thức d và e đồng dạng với nhau.
a: \(B=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2y^2z^3\cdot x^3=\dfrac{1}{5}x^5y^2z^3\)
\(C=-3\cdot\dfrac{1}{5}\cdot x^3yz\cdot x^2yz^2=\dfrac{-3}{5}x^5y^2z^3\)
Do đó: A,B,C đồng dạg
b: \(A+B+C=x^5y^2z^3\left(\dfrac{1}{5}-\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{3}\right)=\dfrac{4}{15}x^5y^2z^3\)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(5x^2yz;-2x^2yz\) ; \(x^2yz\) ; \(0,2x^2yz\)
b) \(M\left(x\right)=3x^2+5x^3-x^2+x-3x-4\)
\(M\left(x\right)=(3x^2-x^2)+5x^3+(x-3x)-4\)
\(M\left(x\right)=2x^2+5x^3-2x-4\)
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x-4\)
c) \(P+Q=\left(x^3x+3\right)+\left(2x^3+3x^2+x-1\right)\)
\(P+Q=x^3x+3+2x^3+3x^2+x-1\)
\(P+Q=\left(x^3+2x^3\right)+\left(x+x\right)+\left(3-1\right)+3x^2\)
\(P+Q=3x^3+2x+2+3x^2\)
a)
Đơn thức đồng dạng:
5x²y và x²y
-x và 2/3x
–2xy² và 5xy²
b) 5xy² + 10xy²+3/4 xy²–12xy²
= ( 5+10 + 3/4 - 12 ) .xy2
= \(\dfrac{15}{4}xy^2\)