K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2022

Trả lời bằng sơ đồ venn nha

15 tháng 2 2023

1, Số xe của hộ có gia đình có hai xe gấp đôi số hộ gia đình có hai xe

2, Vì số hộ gia đình có ba xe bằng số hộ gia đình có một xe nên số xe của hộ gia đình có ba xe và hộ gia đình có một xe gấp đôi số hộ gia đình có một xe và hộ gia đình có ba xe

Từ hai lập luận trên cho thấy số xe của cả làng gấp đôi số hộ trong làng và băng:

                            29 x 2 = 58 ( xe )

Kết luận 

24 tháng 8 2016
  • Phương có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng 
  • Phương không có quyền định đoạt 
  • Vì: Chiếc xe đó là do bố mua cho để đi học
  • Phương mới 15 tuổi thì đang chịu sự quản lí của bố mẹ
  • Phương không có quyền định đoạt 
  • Quyền sở hữu bao gồm có 3 quyền:
    • Quyền chiếm hữu là quyền trực tiếp nắm giữ và quản lí tài sản. 
    • Quyền sử dụng là quyền khai thác giá trị từ tài sản đó mang lại.
    • Quyền định đoạt là quyền quyết định tài sản sẽ ra sao: Bán, tặng, cho... 
  • Quyền định đoạt là quyền quan trọng nhất. Vì quyền định đoạt là quyền quyết định đối với tài sản như: Bán, tặng, cho... để phân biệt với quyền sử dụng và quyền chiếm hữu... 
  •  
24 tháng 8 2016

 

- Phương có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng 
- Phương không có quyền định đoạt 
- Vì: + Chiếc xe đạp đó là do bố mẹ mua cho 
+ Phương 15 tuổi thì đang chịu sự quản lí của bố mẹ 
+ Chỉ bố mẹ Phươ​ng mới có quyền định đoạt 
- Quyền sở hữu tài sản là quyền của công dân(chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở 
hữu của mình. Bao gồm: 
+ Quyền chiếm hữu là quyền trực tiếp nắm giữ và quản lý tài sản. 
+ Quyền sử dụng là quyền khai thác giá trị sử dụng tài sản ..... 
+ Quyền định đoạt là quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho.... 

- Quyền định đoạt là quyền quan trọng nhất. Vì quyền định đoạt là quyền quyết định đối với tài sản như: Bán, tặng, cho... để phân biệt với quyền sử dụng và quyền chiếm hữu... 

Câu 1: Chiếm hữu bao gồm?A. Chiếm hữu của chủ sở hữu.B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu.C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn.D. Cả A, B.Câu 2: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây?A. Xe máy do mình đứng tên đăng kíB. Sổ tiết kiệm do mình đứng tênC. Thửa đất do mình đứng tênD. Căn hộ do mình đứng tênCâu 3: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm hữu bao gồm?

A. Chiếm hữu của chủ sở hữu.

B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu.

C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn.

D. Cả A, B.

Câu 2: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây?

A. Xe máy do mình đứng tên đăng kí

B. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên

C. Thửa đất do mình đứng tên

D. Căn hộ do mình đứng tên

Câu 3: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào?

A. Quyền sử dụng.

B. Quyền định đoạt.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 4: Trách nhiệm, nghĩa vụ công dân:

A. Không tôn trọng quyền sở hữu của người khác.

B. Không xâm phạm tài sản của người khác

C Khi vay, nợ không cần trả nợ đầy đủ, đúng hẹn.

D, Tất cả đáp án trên

Câu 5: Nhà nước … quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Trong dấu “…” đó là?

A. Công nhận và chịu trách nhiệm.

B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.

C. Công nhận và đảm bảo.

D. Công nhận và bảo hộ.

Câu 6: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là?

A. Quyền định đoạt.

B. Quyền khai thác.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 7: Trách nhiệm nhà nước bao gồm:

A. Ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản quy định pháp luật quyền sở hữu của công dân.

B. Quy định các biện pháp và hình thức xử lí đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu…

C. Tuyên truyền, giáo dục công dân cách thức bảo vệ quyền sở hữu của mình và ý thức tôn trọng quyền sở hữu của người khác.

D. Tất cả các đáp án trên đúng

Câu 8: Quyền sở hữu bao gồm các quyền nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 10: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Quyền tranh chấp

3
3 tháng 3 2022

Câu 1: Chiếm hữu bao gồm?

A. Chiếm hữu của chủ sở hữu.

B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu.

C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn.

D. Cả A, B.

Câu 2: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây?

A. Xe máy do mình đứng tên đăng kí

B. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên

C. Thửa đất do mình đứng tên

D. Căn hộ do mình đứng tên

Câu 3: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào?

A. Quyền sử dụng.

B. Quyền định đoạt.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 4: Trách nhiệm, nghĩa vụ công dân:

A. Không tôn trọng quyền sở hữu của người khác.

B. Không xâm phạm tài sản của người khác

C Khi vay, nợ không cần trả nợ đầy đủ, đúng hẹn.

D, Tất cả đáp án trên

Câu 5: Nhà nước … quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Trong dấu “…” đó là?

A. Công nhận và chịu trách nhiệm.

B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.

C. Công nhận và đảm bảo.

D. Công nhận và bảo hộ.

Câu 6: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là?

A. Quyền định đoạt.

B. Quyền khai thác.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 7: Trách nhiệm nhà nước bao gồm:

A. Ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản quy định pháp luật quyền sở hữu của công dân.

B. Quy định các biện pháp và hình thức xử lí đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu…

C. Tuyên truyền, giáo dục công dân cách thức bảo vệ quyền sở hữu của mình và ý thức tôn trọng quyền sở hữu của người khác.

 

D. Tất cả các đáp án trên đúng

Câu 8: Quyền sở hữu bao gồm các quyền nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Cả A, B, C.

Câu 10: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là?

A. Quyền chiếm hữu.

B. Quyền sử dụng.

C. Quyền định đoạt.

D. Quyền tranh chấp

1.D

2.C

3.B

4.B

5.D

6.A

7.D

8.D

9.D

10.A

Bài 1.      Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ và chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp. 1.                     _ (I) book is very interesting. What about _          _ (you)?2.          I don’t like                 (I) new laptop. Do you like                 (you) new one?3.                          (He) sister is very good-looking.                (I) is very good-looking too.4.         ...
Đọc tiếp
Bài 1.      Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.

 

1.                     _ (I) book is very interesting. What about _          _ (you)?

2.          I don’t like                 (I) new laptop. Do you like                 (you) new one?

3.                          (He) sister is very good-looking.                (I) is very good-looking too.

4.          Mary’s new hair is very nice, and so is               _ (you).

5.          This is _                (I) brother, and where is                   (you)?

6.          John is                _ (I) best friend. Who is                   (you)?

7.                            (They) new teacher is very strict. How is                   (we)?

8.          It is not Peter’s dog.               _ (He) is bigger than this one.

9.                            (You) photos are very good. _         _     (We) are terrible.

10.      Where are _               (you) books? I found                   (I) here on this table.

Bài 2.      Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu

1.                          pencil is broken. Can I borrow                  ?

A.   Mine your      B. My your              C. Your mine           D. My - yours

2.        Katy has lost _                Iphone.

A.   hers                    B. her                           C. she

3.                          computer is Mac, but                _ is a PC.

A.   Hers His         B. Theirs hers          C. His Hers              D. Yours - our

4.        I think this is not John and Mary’s house. _                 has a very big garden.

A.   Theirs                B. Ours                        C. His                          D. Hers

5.        These grammar books are very different.                   has 300 pages, but                _ has only 287.

A.   Your mine      B. Yours - my             C. Your my              D. Yours mine

6.        Was                   new badminton racket expensive, Thu?

A.   you                     B. your                        C. yours                       D. your’s

7.        I gave her                 _ telephone number, and she gave me _               .

A.   mine her         B. my – her                 C. my hers                D. mine - hers

8.        You can’t have any chocolate! It’s                   .

A.   mine                   B. her                           C. its                            D. our

9.        This bird has broken                    wing.

A.   it                         B. its                            C. it’s                           D. its’

10.     This is not my parents’ car.          _       is black and white.

A.   Ours                   B. Yours                      C. Theirs                     D. His

1
24 tháng 7 2023

Bài 1.      Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ và chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.

 

1.                     My (I) book is very interesting. What about  yours(you)?

2.          I don’t like       my          (I) new laptop. Do you like           your      (you) new one?

3.           His               (He) sister is very good-looking.        Mine        (I) is very good-looking too.

4.          Mary’s new hair is very nice, and so is       yours        _ (you).

5.          This is _    my            (I) brother, and where is            yours       (you)?

6.          John is             my   _ (I) best friend. Who is       yours            (you)?

7.             Their               (They) new teacher is very strict. How is     ours             (we)?

8.          It is not Peter’s dog.        His       _ (He) is bigger than this one.

9.                         Your   (You) photos are very good. _Ours    (We) are terrible.

10.      Where are your          (you) books? I found          mine         (I) here on this table.

Bài 2.      Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu

1.                          pencil is broken. Can I borrow                  ?

A.   Mine – your      B. My – your              C. Your – mine           D. My - yours

2.        Katy has lost _                Iphone.

A.   hers                    B. her                           C. she

3.                          computer is Mac, but                _ is a PC.

A.   Hers – His         B. Theirs – hers          C. His – Hers              D. Yours - our

4.        I think this is not John and Mary’s house. _                 has a very big garden.

A.   Theirs                B. Ours                        C. His                          D. Hers

5.        These grammar books are very different.                   has 300 pages, but                _ has only 287.

A.   Your – mine      B. Yours - my             C. Your – my              D. Yours – mine

6.        Was                   new badminton racket expensive, Thu?

A.   you                     B. your                        C. yours                       D. your’s

7.        I gave her                 _ telephone number, and she gave me _               .

A.   mine – her         B. my – her                 C. my – hers                D. mine - hers

8.        You can’t have any chocolate! It’s                   .

A.   mine                   B. her                           C. its                            D. our

9.        This bird has broken                    wing.

A.   it                         B. its                            C. it’s                           D. its’

10.     This is not my parents’ car.          _       is black and white.

A.   Ours                   B. Yours                      C. Theirs                     D. His

#\(Cụt cạp cạp\)

#\(yGLinh\)

8 tháng 1

Dùng từ biếu mà không dùng từ cho hoặc tặng vì ngữ cảnh câu văn là mang bánh khúc cho bà ngoại. Bà ngoại là bậc bề trên phải dùng kính ngữ thể hiện sự kính trọng.

11 tháng 3 2023

- Các từ biếu, cho, tặng đều là chuyển vật mình đang sở hữu cho người khác mà không đổi lấy gì cả. Tuy nhiên lại khác nhau về sắc thái biểu cảm và đối tượng nói đến khi sử dụng. Từ “cho” thường dùng trong trường hợp người trên/ lớn tuổi hơn trao cho người dưới/ nhỏ tuổi hơn biểu thị sắc thái bình thường, thân mật. Từ “biếu” thường dùng trong trường hợp người dưới/ nhỏ tuổi hơn trao cho người trên/ lớn tuổi hơn biểu thị sợ tôn trọng, thành kính. Từ “tặng” được dùng để chỉ ý “cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hay tỏ lòng yêu mến”

- Tác giả dùng từ biếu mà không dùng cho hoặc tặng vì:

Từ “biếu” thể hiện thái độ tôn trọng, thể hiện sự tinh tế, lịch sử, lịch thiệp. Cách diễn đạt nhưu vậy cho thấy những chiếc bánh khúc ấy không chỉ là những hiện vật về mặt vật chất mà nó còn gói trọn tất cả những tình cảm yêu thương, trân trọng mà người cho dành cho người nhận.

24 tháng 12 2021

Chọn A

Website có tính sở hữu không? Và do ai quản lý? A. Không. Website giống như Internet không có tính sở hữu. B. Có. Website có 1 tổ chức quản lý. C. Có. Website có 1 người hoặc 1 tổ chức quản lý. D. Có. Website giống như Internet có quốc gia quản lý. Tấm bảng có dòng chữ ghi: “Cẩn thận, khu vực nguy hiểm”. Cho ta điều gì? A. Tấm bảng trên là là dữ liệu. B. Khu vực này nguy hiểm em không nên đến gần là vật mang...
Đọc tiếp

Website có tính sở hữu không? Và do ai quản lý?

A. Không. Website giống như Internet không có tính sở hữu.

B. Có. Website có 1 tổ chức quản lý.

C. Có. Website có 1 người hoặc 1 tổ chức quản lý.

D. Có. Website giống như Internet có quốc gia quản lý.

Tấm bảng có dòng chữ ghi: “Cẩn thận, khu vực nguy hiểm”. Cho ta điều gì?

A. Tấm bảng trên là là dữ liệu.

B. Khu vực này nguy hiểm em không nên đến gần là vật mang tin.

C. Thông tin cho thấy khu vực này nguy hiểm em không nên đến gần.

D. Dữ liệu cho thấy khu vực này nguy hiểm em không nên đến gần.

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.

B. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.

C. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

D. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.

1
18 tháng 12 2022

C.Website có 1 người hoặc một tổ chức quản lý

Holly, Cameron, Julieanne, Alex và Jackie là bạn bè. Mỗi người trong số họ trộm một chiếc bánh quy của thương hiệu họ yêu thích được đặt trong một cái lọ.Mỗi người ăn nó tại một địa điểm cụ thể và uống kèm loại sữa khoái khẩu.Jackie là ở cạnh người ăn bánh quy trên ghế dài.Những chiếc bánh hiệu Arnotts được đựng trong chiếc lọ tròn.Người ngồi cạnh Cameron ăn bánh trên...
Đọc tiếp

Holly, Cameron, Julieanne, Alex và Jackie là bạn bè. Mỗi người trong số họ trộm một chiếc bánh quy của thương hiệu họ yêu thích được đặt trong một cái lọ.

Mỗi người ăn nó tại một địa điểm cụ thể và uống kèm loại sữa khoái khẩu.

Jackie là ở cạnh người ăn bánh quy trên ghế dài.

Những chiếc bánh hiệu Arnotts được đựng trong chiếc lọ tròn.

Người ngồi cạnh Cameron ăn bánh trên bàn.

Người ăn bánh Oreos ở trong phòng chứa đồ.

Julieanne thích bánh quy hiệu Paradise.

Người uống sữa vị chuối ngồi ở giữa và sở hữu chiếc lọ cao cổ.

Người ngồi đầu tiên thích sữa vani.

Holly ngồi ngoài cùng bên phải.

Người ăn trong phòng ngủ uống sữa vị dâu tây.

Người sở hữu chiếc lọ cao cổ ngồi cạnh người sở hữu lọ hình vuông.

Cameron uống sữa caramel.

Người thích bánh quy hiệu Dick Smith ngồi cạnh người thích bánh quy hiệu Coles.

Người thích bánh quy thương hiệu No Frills ngồi cạnh người sở hữu chiếc lọ tròn.

Người lấy trộm bánh quy 100s & 1000s ngồi cạnh người sở hữu chiếc lọ bằng đồng.

Người thứ hai từ bên phải thích bánh hiệu No Frills và ngồi cạnh người sở hữu chiếc lọ tròn.

Người đầu tiên bên trái trộm bánh quy choc chip.

Người ăn bánh hiệu Dick Smith ngồi cạnh người ăn bánh hiệu Paradise.

Người thứ hai từ bên trái sở hữu chiếc lọ bằng đồng.

Julieanne ngồi bên phải người uống sữa vị dâu tây.

Người uống sữa vị sôcôla ngồi ở bàn.

Những chiếc bánh hiệu Paradise bị ăn trong phòng bếp.

Người ăn bánh Tiny Teddies không sở hữu chiếc lọ hình tròn.

Những chiếc bánh hiệu Coles được đặt trong lọ nhỏ.

Bánh quy gừng bị đánh cắp. Vậy, ai đã trộm nó?

0