Rộng .....
Tìm các từ láy gợi tả âm thanh hoặc hình ảnh thích hợp để điền vào ô trống.Mấy bạn giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy gợi tả âm thanh | Từ láy gợi tả hình ảnh |
bì bõm, uỳnh uỵnh, lách cách, leng keng, đùng đoàng | cồng kềnh, lẻo khẻo, lênh khênh, rũ rượi, khệnh khạng |
- véo von
- rậm rạp
- lấp lánh
- róc rách
- xinh xắn
- mênh mông
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Từ láy chứa âm x: xanh xao, xao xuyến, xinh xắn, xinh xinh,...
Từ láy chứa thanh hỏi: nhỏ nhắn, mát mẻ, vui vẻ, đo đỏ,...
Từ láy chứa thanh ngã: bỡ ngỡ, lẽo đẽo, khập khiễng,...
HT~
mênh mông , mơ màng , lung linh , êm ả ,bất tận , rực rỡ , phẳng lặng , muôn màu muôn vẻ , lấp lánh , rạng rỡ , thăm thẳm , xa xăm , óng ánh , lộng lẫy , lóng lánh , rìrào , rìrầm , mềm mại , dữ dội , trù phú , đẹp đẽ , xanh xanh , ...
núng nính, xúng xính, bùng binh, rung rinh . Mình nghĩ được thế này thôi
Con chó sủa gâu gâu.
Sấm chớp ầm ầm.
Tiếng gió thổi nghe vi vu.
Lũ chim non kêu ríu rít.
Tiếng suối chảy róc rách.
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng
Rộng bát ngá.
Rộng mênh mông