Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính chất trẻ của núi.
B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Hướng phân bố
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là chiều rộng và độ cao của núi. Hệ thống núi Cooc-di-e có chiều rộng lớn hơn nhưng lại có độ cao thấp hơn dãy An-đét. Chọn: C.
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat
Câu 17: Khu vực có nhiều đồng, vàng, quặng đa kim và uranium ở?
A. Dãy apalat.
Câu 9: Ranh giới giữa chấu Âu và châu Á là:
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy An-đet.
D. Dãy An-đet.
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Hoang mạc.
Câu 11: Loại khí hậu phân bố rộng nhất ở châu Âu là:
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hàn đới.
D. Địa trung hải.
Câu 12: Môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 13: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới hải dương:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè mát .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Mùa đông không quá lạnh.
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm khí hậu của môi trường địa trung hải:
A. Mưa quanh năm và mưa nhiều.
B. Mùa hè khô và nóng .
C. Mùa đông ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 15: Đặc trưng khí hậu nổi bật của môi trường ôn đới lục địa là:
A. Mưa nhiều và mưa quanh năm.
B. Mưa nhiều vào mùa đông .
C. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
D. Ấm áp quanh năm.
Câu 16: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất Bắc Mĩ là?
A. An-đét.
B. At-lat.
C. Cooc-đi-e.
D. A-pa-lat
Tham khảo
Câu 1: Sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á:
Đặc điểm | Nửa phía đông phần đất liền và hải đảo | Nửa phía tây phần đất ; liền |
Khí hậu | Trong năm có 2 mùa gió: - Mùa đông: gió mùa tây bắc với thời tiết khô và lạnh (riêng Nhật Bản vẫn có mưa do gió đi qua biển). - Mùa hạ: gió mùa đông nam từ biển thổi vào; thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. | - Khí hậu quanh năm khô hạn (do nằm sâu trong lục địa). |
Cảnh quan | - Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. - Rừng cận nhiệt đới ẩm. | - Thảo nguyên. - Hoang mạc và bán hoang mạc. |
- Hệ thông Coóc-đi-e ở phía tây cao trung bình 3.000 - 4.000m.
- Các dãy núi và các cao nguyên của hệ thống Coóc-đi-e chạy đọc bờ phía tây của lục địa Bắc Mĩ.
- Vùng núi cao: Hoàng Liên Sơn.
- Các cao nguyên ba dan: Đắk Lắk , Play Ku, Kon Tum, Lâm Viên, Mơ Nông, Di Linh.
- Các đồng bằng trẻ: đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đông bằng Duyên hải miền Trung.
- Phạm vi thềm lục đia: mở rộng ở Bắc Bộ và Nam Bộ, thu hẹo ở miền Trung.
- Nhận xét: địa hình núi ở nước ta có hai hương chủ yến ở phía tây bác – đông nam và vòng cung. Núi, cao nguyên phân bố chủ yến ở phía tây lãnh thổ, đồng bằng phân bố chủ yếu ở phía đông.
C
C ???