K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s):Câu 27: They had to think of some other ways of bettering their livesA. improving          B. killing                 C. worsening          D. cuttingCâu 28: The farmer removed some undeveloped trees to improve the growth of the rest.A. planted              B. watered              C. eliminated          D. fertilizeredCâu 29: Deforestation is destroying large areas of tropical...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s):

Câu 27: They had to think of some other ways of bettering their lives

A. improving          B. killing                 C. worsening          D. cutting

Câu 28: The farmer removed some undeveloped trees to improve the growth of the rest.

A. planted              B. watered              C. eliminated          D. fertilizered

Câu 29: Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.

A. changing             B. raising                C. becoming           D. damaging

Câu 30: We visited the Nairobi National Park and enjoyed different species of fauna.

A. zoo                     B. animal                C. flowers               D. plant

1
17 tháng 3 2022

27A 28C 29D 30B

19 tháng 9 2018

Đáp án C

possibilities: khả năng

certainties: sự chắc chắn

boundaries:ranh giới/ biên giới

promises:lời hứa

Câu này dịch như sau: Một số người nghĩ rằng khả năng của họ có giới hạn, nhưng với sự động viên/ cổ vũ họ có thể thể hiện tốt hơn nhiều hơn mong đợi.

=>limitations = Boundaries 

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ

                    Way of thinking (n) = cách suy nghĩ

Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu, phản cảm.

          A. vehicle (n) = xe cộ

          B. smell (n) = mùi

          C. haircut (n) = kiểu tóc

8 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.

Ta có: in the end = eventually: cuối cùng

Các đáp án khác:

A. lucklily: may thay

B. suddenly: đột ngột

C. gradually: dần dần

28 tháng 9 2018

D

“distract” = “disturb”: làm mất tập trung, làm phiền

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

14 tháng 11 2017

Đáp án D

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng