Phản ứng hoá học nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A.
MgCO3 à MgO + CO2
B.
2HCl + CaO à CaCl2+ H2O
C.
H2O + SO2 à H2SO3
D.
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
HCl thể hiện tính khử khi bị giảm số oxi hóa (H+ -> H2)
Các phản ứng thỏa mãn :
2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.
C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?
A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.
Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
\(1,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ 2,Zn(OH)_2+2HCl\to ZnCl_2+2H_2O\\ 3,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ 4,C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ 5,2NaHCO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O+2CO_2\uparrow\\ 6,\text{Sẽ có }22\text{ phân tử }CO_2{\text{ được tạo ra}}\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(PH\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\left(HH\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\left(HH\right)\)
\(2HgO\underrightarrow{^{t^0}}2Hg+O_2\left(PH\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\left(PH\right)\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2MgO\left(HH\right)\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\left(PH\right)\)
\(N_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}N_2O_5\left(HH\right)\)
Phản ứng phân hủy : a ; d ; e ; g
Phản ứng hóa hợp : b ; c ; f ; h
\(a) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ b) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ c) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ d) 2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ g) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ h) 2N_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2N_2O_5\)
\(a.2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(PH\right)\)
\(b.3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\left(HH\right)\)
\(c.4P+5O_2\underrightarrow{^{t^0}}2P_2O_5\left(HH\right)\)
\(d.2HgO\underrightarrow{^{t^0}}2Hg+O_2\left(PH\right)\)
\(e.2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\left(PH\right)\)
\(f.2Mg+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2MgO\left(HH\right)\)
\(g.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\left(PH\right)\)
\(h.N_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}N_2O_5\left(HH\right)\)
\(\begin{array}{l} 1,\ xFe_2O_3+(3x-2y)CO\xrightarrow{t^o} 2Fe_xO_y+(3x-2y)CO_2\uparrow\\ 2,\ C_xH_y+\bigg(x+\dfrac{y}{4}\bigg)O_2\xrightarrow{t^o} xCO_2\uparrow+\dfrac{y}{2}H_2O\end{array}\)
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
C
C