K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2022

a) ZnO + H2 -> (t°) Zn + G2O

b) 2KCl -> (đpnc) 2K + Cl2

28 tháng 2 2022

a, Cho Zn tác dụng với dung dịch HCl

PTHH: ZnO+2HCl→ZnCl2+H2

PTHH: ZnCl2→Zn↓+Cl2↑ (điện phân dung dịch ZnCl2)

b, Điện phân nóng chảy dd KCl 

PTHH: 2KCl→2K↓+Cl2

29 tháng 10 2017

Phương pháp để điều chế Ca là điện phân nóng chảy muối halogenua khan

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

Từ CuSO4 điều chế Cu có thể dùng phương pháp : điện phân dung dịch , thủy luyện, nhiệt luyện.

- Thủy luyện : CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

- Nhiệt luyện :

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

- Điện phân dung dịch :

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

30 tháng 4 2018

Các phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 là :

- Nhiệt phân :

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

- Thủy luyện :

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

- Điện phân dung dịch :

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

Phương pháp điều chế Mg từ MgCl2 là : điện phân nóng chảy MgCl2

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

24 tháng 3 2016

1. Đốt nóng KMnO4 ở t độ cao:

\(2KMnO_4\rightarrow^{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

2. Cho Zn vào đ HCl thu được:

\(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

3. Thu O2: đẩy kk hoặc đẩy nước (Xem SGK)

Thu H2: đẩy nước hoặc đẩy kk (Xem SGK)

15 tháng 5 2016

1 , nhiệt phân \(KMnO_4\) 

\(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) 

 

11 tháng 3 2018

Cho một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có Al tác dụng với dung dịch muối  FeSO 4  : 2Al + 3 FeSO 4  →  Al 2 SO 4 3  + 3Fe.

Tách kết tủa thu được dung dịch  Al 2 SO 4 3

20 tháng 12 2018

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

21 tháng 2 2022

\(PbO+C\underrightarrow{t^o}Pb+CO\)

13 tháng 8 2021

Bài 1:

a) \(HCl,Na_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl\)

 + Quỳ tím không đổi màu: \(Na_2SO_4\)

b) \(KCl,K_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với \(BaCl_2\)

 + Xuất hiện kết tủa trắng: \(K_2SO_4\)

   \(PTHH:BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

 + Không hiện tượng: \(KCl\)

c) \(K_2SO_4,H_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(H_2SO_4\)

 + Không đổi màu: \(K_2SO_4\)

Câu 1a)

- Dùng dung dịch BaCl2 để làm thuốc thử:

+ Tạo kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Na2SO4

+ Không tạo kết tủa -> dung dịch HCl.

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaCl

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.

Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

0