tìm từ trái nghĩa với các từ sau bằng tiếng anh [ giúp mình zới , thank you ] :
1. attractive
2. boring
3.free
4.natural
5.easy
6.interesting
7. true
8. ugly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thiên thu
thiên thư
thiên lý mã
thiên niên kỉ
thiên vị
thiên đình
thiên địa
thiên thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
mik chỉ tìm được 7 từ thôi
1. Hard-working >< lazy
2. Kind >< unkind
3. Clever >< stupid
4. Gentle ><crude
lazy, apathe, dull,....
unkind, bad, bitter,...
awkward, foolish, naive,..
crude, rough, unkind, wild, violent,..
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
My family has a lot of people: grandparents, parents, young brother and I. I love all people but they are the most precious father.
My father is Trung, this year he is more than forty years old. Age is most evident on the father's hair. How many worries, struggling with time to make black hair day time point of silver. Years of hard work have made the announcement darken the skin for the sun. Everyone told me that for the first time will mistakenly published less than 40 because dad looked very tre. He is always about me. My dad's face though sunburn but still see the youthful. Eyes bright with dark eyebrows ram. Eyes often sparkled seemed resilient but very quiet when you have a nose am. He has a straight along coconut nurse. My father's mouth is fresh smile, good talking. He is very good.
At home, he is often plant tree. His trees grow as blowing. In the evening, he is often read newspapers. He always watch televison for an hour. Then, he guides us learning. He is always help neighbors. With colleagues, he is a good man. So, pepole always loved him.
We all loved him. Merit of dad is a Thai Son mountain. So, in each business, I wish he returns with family soon.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
1.tedious
2.interesting
3.expensive
4.pollusion
5.difficuf
6.blase
7,false
8.pretty
1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive
2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting
3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')
4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)
5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult
6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring
7. true \(\Leftrightarrow\)lie
8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful
#Fox