phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO
Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
---
nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)
mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)
=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%
Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau:
P2O5 : diphotphopentaoxit : oxit axit
, Fe2O3,sắt 3 oxit : oxit bazo
CuO,đồng 2 oxit : oxit bazo
NO2,nito dioxit: oxit axit
CaO, canxi oxit : oxit bazo
SO3,lưu huỳnh trioxit:oxit axit
SiO2,silic dioxit:oxit axit
Cu2O,đồng 1 oxit : oxit bazo
CO2,cacbon ddioxxit :oxit axit
SO2,lưu huỳnh dioxit:oxit axit
MgO,magie oxit : oxit bazo
K2O,kali oxit : oxit bazo
CaO,canxi oxit : oxit bazo
FeO. sắt 2 oxit : oxit bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit Oxit Axit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
CaO : Canxi oxit : Oxit Bazo
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit : Oxit axit
N2O5 : đi nito pentaoxit
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo
Oxit axit :
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- P2O3 : diphotpho trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- CaO : Canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Oxit trung tính :
- CO : Cacbon monooxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit
Oxit axit:
CO: Cacbon oxit
CO2: Cacbon di oxit
N2O3: Đi Nito tri oxit
N2O5: Đi nito phenta oxit
P2O3: Đi Photpho tri oxit
P2O5: Đi photpho phenta oxit
SO2: Lưu huỳnh đi oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
Oxitbazo:
Na2O: Natri oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
K2O: Kali oxit
CaO: Canxi oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit
N2O3; oxit axit : đinitotrioxit
CO2; oxit axit: cacbon đioxit
CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit
FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit
ZnO; oxit bazo : kẽm oxit
NO; oxit trung tính : nito oxit
Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit
SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit
PbO; oxit bazo : chì oxit
K2O; oxit bazo : kali oxit
Co; oxit trung tính : cacbon oxit
P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit
; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit
-Acidic oxide:
+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.
+\(CO_2\): Carbon dioxide.
+\(NO:\) Nitrogen monoxide.
+\(SO_2\): Sulfur dioxide.
+\(CO:\) Carbon monoxide.
+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.
+\(SO_3\): Sulfur trioxide.
-Basic oxide:+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.
+\(CuO\): Copper (II) oxide.
+\(FeO\): Iron (II) oxide.
+\(ZnO\): Zinc oxide.
+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.
+\(PbO\): Lead (II) oxide.
+\(K_2O\): Potassium oxide.
MgO: magie oxit: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: H3PO4
CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2
SO2: oxit axit: H2SO3
FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2
CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2
SO3: oxit axit: H2SO4
Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3
PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2
K2O: oxit bazơ: KOH
SiO2: oxit axit: H2SIO3
Na2O: oxit bazơ: NaOH
Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3
Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:
P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit
=>4P+5O2-to>2P2O5
FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo
2Fe+O2-to>2FeO
SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit
S+O2-to>SO2
P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit
4P+3O2thiếu-to>2P2O3
Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo
4Fe+3O2-to>2Fe2O3
, CaO,canxi oxit: oxit bazo
2Ca+O2-to>2CaO
CO2, cacon dioxit ::oxit axit
C+O2-to>CO2
Na2O : natri oxit ::oxit bazo
2Na+O2-to>2Na2O
, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo
3Fe+2O2-to>Fe3O4
MgO, magie oxit: oxit bazo
2Mg+O2-to>2MgO
SiO2.silic dioxit::oxit axit
Si+O2-to>SiO2
- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7
- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO
phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7
oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7
oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO