như bài trước
Vàng . nhà . mây . vân . lầu . trạch . gác . thạch . giảm . úa . hèo . kim .
gió . héo . đá . rõ . bớt . phong . gậy . tỏ
MẪU : Héo - úa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rau: héo ,úa
Hoa:héo, không tươi
Cá: không tươi
Nét mặt: nhăn nhó, tỏ vẻ khó chịu, ...
Bữa ăn: không ngon, dở, ...
Trl :
Nói về rau , hoa : héo
Nói về thịt : thúi
Nói về cá : ươn
Nói về củi : khô
Nói về nét mặt : xấu
Nói về bữa ăn : yếu
Dương = DêDương = Dê
Điền = RuộngĐiền = Ruộng
Địa = ĐấtĐịa = Đất
Khuyển = ChóKhuyển = Chó
Gió = PhongGió = Phong
Tẩu = ChạyTẩu = Chạy
Mây = VânMây = Vân
Đồng = TrẻĐồng = Trẻ
Lão = GìaLão = Gìa
Trạch = NhàTrạch = Nhà
Quy = VềQuy = Về
Còn = Tồn
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .