trái nghĩa với từ thuận lợi là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
từ trái nghĩa với từ thuận lợi là:
Gian nan, bất trắc, bất lợi, khó khăn.
~ Chúc bạn học tốt ~
Nông cạn
=> Sâu sắc
Thuận lợi
=> Khó khăn
Cao thượng
=> Hèn hạ
Hiền lành >< độc ác , dữ tợn
Nông cạn >< thấu đáo , sâu sắc
Thuận lợi >< bất lợi , khó khăn , gian nan
Tích cho mk nha !!!!~~
Từ trái nghĩa với : hiền lanh , nông cạn , thuận lợi
hiền lành >< dữ dằn
nông cạn >< sâu thẳm
thuận lợi >< xui xẻo
Khó khăn
khó khăn