K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào? A. Theo vóc dáng.C. theo hoàn cảnh sử dụng.B. Theo lứa tuổi.D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.C. Giặt, phơi, là                                            D. Giặt, phơi, là và cất giữCâu 3. Các bước giặt quần...
Đọc tiếp

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào?

A. Theo vóc dáng.

C. theo hoàn cảnh sử dụng.

B. Theo lứa tuổi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?

A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.

C. Giặt, phơi, là                                            D. Giặt, phơi, là và cất giữ

Câu 3. Các bước giặt quần áo?

A. chuẩn bị, giặt, phơi (sấy).                        B. giặt, phơi (sấy).

C. giặt, là, cất giữ.                                        D. cả 3 đáp án đều đúng

Câu 4. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm?

A. sợi đốt, đuôi đèn.                                     B. bóng thủy tinh, đuôi đèn.

C. sợi đốt, bóng thủy tinh.                           D. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.

Câu 5. Đèn huỳnh quang có đặc điểm?

A. có hiện tượng nhấp nháy.                        B. Hiệu suất phát quang cao.

C. Tuổi thọ trung bình cao.                          D. Tất cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Quần áo tối màu nên phơi ở đâu ?

A. Chỗ râm            B. Ngoài nắng              C. Ngoài trời mưa            D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Trang phục có vai trò như sau:

A. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

B. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

C. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, không tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

Câu 8. Phân loại trang phục theo lứa tuổi bao gồm

A. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.

C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.

D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 9. Bộ phận nào của đèn sợi đốt là quan trọng nhất:

A. Bóng thủy tinh                                       B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt                                                   D. Đui đèn

Câu 10. Công dụng của đèn điện là

         A. Chiếu sáng, trang trí.                       B. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

         C. Chiếu sáng, sưởi ấm.                        D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 11. Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 12. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của loại vải nào?

         A. Vải sợi hóa học.                               B. Vải sợi tổng hợp.          

         C. Vải sợi pha                                       D. Vải sợi thiên nhiên

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13 (3 điểm): Em hãy trình bày nguyên lý làm việc và đặc điểm của bóng đèn sợi đốt?

Câu 14 (2 điểm): Em hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

Câu 15 (2 điểm): Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời? Vì sao

1
28 tháng 1 2022

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: D

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?A. GiàyB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũD. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A.Theo giới tínhB. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiếtD. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?A.  Đặc điểm trang phụcB. Vóc dáng cơ thểC. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thểD. Đáp án khácCâu 4. Để tạo cảm giác béo...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

2
4 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

4 tháng 3 2022

1. d

2. d 

3. c

4. d

8. d

9. b

10. d

6 tháng 4 2022

Tham khảo:

Câu 5

Lưu ý cơ bản :

- Phù hợp với cơ thể
- Phù hợp với lứa tuổi
- Phù hợp với sinh hoạt
- Phù hợp với thời tiết

Câu 6

Để có được trang phục phù hợp cần:
Xác định đặc điểm về vóc dáng của người mặc;
Xác định loại áo, quần hoặc váy và kiểu mẫu định may;
Lựa chọn vải phù hợp với loại áo quần, kiểu may và vóc dáng cơ thể;
Lựa chọn vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn.  

6 tháng 4 2022

C5: Phù hợp với lứa tuổi

Phù hợp với môi trường hoạt động

Phù hợp với điều kiện tài chính

 

C6: Xác định đặc điểm vóc dáng.

Xác định phong cách thời trang bản thân yêu thích

Chọn kiểu may

Câu 16. Lựa chọn trang phục dựa cần dựa trênA.   Lứa tuổi                                                      C. Mục đích sử dụngB.   Điều kiện làm việc                                                D. Tất cả các đáp án trênCâu 17. Nên mua trang phục:A.   Có màu sắcdễ phối hợp với các trang phục khácB.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác để tiết kiệm chi phíC.   Có màu sắc, kiểu dáng khó phối...
Đọc tiếp

Câu 16. Lựa chọn trang phục dựa cần dựa trên

A.   Lứa tuổi                                                      C. Mục đích sử dụng

B.   Điều kiện làm việc                                                D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17. Nên mua trang phục:

A.   Có màu sắcdễ phối hợp với các trang phục khác

B.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác để tiết kiệm chi phí

C.   Có màu sắc, kiểu dáng khó phối hợp với các trang phục khác

D.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác

Câu 18. Hiệu ứng thẩm mĩ của trang phục dựa trên:

A.   Chất liệu

B.   Kiểu dáng

C.   Màu sắc

D.   Chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét

Câu 19. Khi lựa chọn trang phục cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với:

A.   Vóc dáng cơ thể

B.   Ý kiến của bạn bè

C.   Ý kiến của bố, mẹ

D.   Nhận xét của mọi người

Câu 20. Kiểu dáng có đường nét chính dọc tạo cảm giác:

A.   Gầy đi, lùn đi                                              C. Béo lên, cao lên

B.   Gầy đi, cao lên                                            D. Béo lên, lùn đi

8
5 tháng 3 2022

16. D

17. B

18. D 

19. A

20. B

5 tháng 3 2022

16 D

17 B

18 D 

19 A

20 B

18 tháng 3 2022

D

18 tháng 3 2022

D

2 tháng 3 2022

giúp mình vs ạ

 

2 tháng 3 2022

c1: e chú ý tới sự kín đáo của trang phục , mặc những trang phục có màu ko quá lòe loẹt

23 tháng 4 2022

Tham khảo :

Trang phục có thể phân loại theo? *Theo giới tínhTheo lứa tuổiTheo thời tiếtCả ba đáp án trên đều đúngNếu phân loại theo giới tính thì có bao nhiêu loại trang phục? *1342Hình ảnh nào sau đây là trang phục lao động? *ABCDNhững đồ vật trong hình nào sau đây không phải trang phục? *Hình b, d.Hình b,h .Hình d, g, h.Hình b, d, h.Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? *Vải sợi thiên nhiênVải sợi hóa họcVải sợi phaKhông...
Đọc tiếp

Trang phục có thể phân loại theo? *

Theo giới tính

Theo lứa tuổi

Theo thời tiết

Cả ba đáp án trên đều đúng

Nếu phân loại theo giới tính thì có bao nhiêu loại trang phục? *

1

3

4

2

Hình ảnh nào sau đây là trang phục lao động? *

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Những đồ vật trong hình nào sau đây không phải trang phục? *

Hình ảnh không có chú thích

Hình b, d.

Hình b,h .

Hình d, g, h.

Hình b, d, h.

Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? *

Vải sợi thiên nhiên

Vải sợi hóa học

Vải sợi pha

Không thuộc các đáp án trên

Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? *

Chất liệu.

Kiểu dáng.

Màu sắc.

Đường nét, họa tiết.

Đặc điểm nào sau đây không phải của vải sợi nhân tạo? *

Độ thấm hút tốt.

Có nguồn gốc từ tre, nứa, …

Ít nhàu.

Không thấm nước.

0