32,5x(810:50)=........(kg)
=..........tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
3 tạ 35 kg < 353 kg
4525kg >3/5 tấn
4 tấn 170 kg > 4 tấn 107 kg
5/2 tạ = 2 tạ 50 kg
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 4 yến 5 kg = 45 kg
b) 5 tạ 5 kg = 505 kg
c) 6 tấn 40 kg = 6 040 kg
d) 3 tạ 2 yến = 32 yến
e) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ
g) 4 tấn 50 yến = 450 yến
8m=800cm
10m5cm=105cm
25000cm=250m
7 tấn = 7000kg
50 kg=50000g
6 tạ 50 kg =650kg
3/4 m =75cm
2/5 thế kỉ =40năm
3/5 tạ= 60kg
5/8km=625m
45000 kg = 45000kg
8m= 800 cm
10m5cm= 1005 cm
25000cm= 250 m
7 tấn =7000 kg
50 kg= 50000 g
6 tạ 50 kg = 650 kg
3/4 m = 75 cm
2/5 thế kỉ = 40 năm
3/5 tạ= 60 kg
5/8km= 625 m
45000 kg =45000 kg
=526,5(kg)=5,265(tạ)