Câu 33: Tính khối lượng Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol?
a. 30,6 gam
b. 31 gam
c. 29 gam
d. 11,23 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mH2O = n . M = 0,45 . 18 = 8,1 ( g )
⇒ Đáp án: B. 8,1 g
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(m_{MgCl_2}=3.6+10.95-0.6=13.95\left(g\right)\)
Chọn A
Ag+ + Cl- -> AgCl
Banđầu: 0,2. 0,05
Pư :. 0,05. 0,05.-> 0,05
Sau pư : 0,15. 0. 0,05
mAgCl=0,05.143,5=7,175g
=> A
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=x\\n_{Mg}=y\end{matrix}\right.\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
x 3/2x
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
y y ( mol )
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+24y=10,2\\\dfrac{3}{2}x+y=0,5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(\Rightarrow m_{Mg}=0,2.24=4,8g\)
=> Chọn C
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước H2O .
A. 19,99 gam
B. 18,99 gam
C. 17,99 gam
D. 16,99 gam
Ta có : \(n=\dfrac{PT}{A}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,022.10^{23}}=\sim1\)
\(\Rightarrow m=nM=\sim17,99g\)
Vậy đáp án C
\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,5--------------->0,5
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
0,5------------------->0,5
=> mCaCO3 = 0,5.100 = 50 (g)
=> B
a 30,6 gam