K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?     A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất     C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là     A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.     C....
Đọc tiếp

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? 

    A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất 

    C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất 

Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là 

    A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. 

    C. Apatit, mangan, than nâu, đồng.              D. Thiếc, vàng, chì, kẽm. 

Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống 

    A. Sông Hồng và sông Thái Bình                       B. Sông Hồng và sông Thương 

    C. Sông Hồng và sông Cầu                                 D. Sông Hồng và sông Lục Nam 

Câu 34: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là 

    A. Đồng bằng sông Cửu Long                          B. Đồng bằng sông Hồng 

    C. Duyên hải Nam Trung Bộ                            D. Bắc Trung Bộ 

Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là 

      A. Chế biến lương thực, thực phẩm                     B. Khai thác nhiên liệu 

      C. Hóa chất                                                           D. Cơ khí điện tử 

Câu 36: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng? 

     A. Bắc Kạn                  . B. Bắc Giang.                    C. Quảng Ninh.                D. Lạng Sơn. 

Câu 37: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 

     A. Gió mùa, địa hình.                                  B. Núi cao, nhiều sông. 

     C. Thảm thực vật, gió mùa.                         D. Vị trí ven biển và đất. 

Câu 38: Theo em, trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng Trung du và núi Bắc Bộ thì loại cây trồng nào có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn so với cả nước 

    A. Ngô.          B. Chè.                      C. Đậu tương.                      D. Cây ăn quả. 

Câu 39: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

    A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. 

    B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. 

    C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. 

    D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. 

1
31 tháng 12 2021

31. D

8 tháng 4 2019

Chọn đáp án A

Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện thu hút dân cư cũng như thuận lợi phát triển kinh tế như có lịch sử hình thành lâu đời, truyền thống trồng lúa nước, tập trung nhiều khu công nghiệp, đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú...

23 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện thu hút dân cư cũng như thuận lợi phát triển kinh tế như có lịch sử hình thành lâu đời, truyền thống trồng lúa nước, tập trung nhiều khu công nghiệp, đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú...

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long làA. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.C. sản xuất vật liệu xây...
Đọc tiếp

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm.

3. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An.    D. Sóc Trăng.

4. Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông.   D. đường sắt.

5. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long.  D. Hậu Giang.

6. Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Sinh vật.   D. Khoáng sản. 

7. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. phèn. B. mặn. C. phù sa. D. cát pha.

8. Khí hậu của vùng đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất

A. ôn đới lạnh. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới ẩm. D. cận xích đạo.

9. Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất của đồng bằng Sông Cửu Long là

A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.

10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.

11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đất phù sa ngọt. B. đất xám.  C. đất mặn. D. đất phèn.

12. Đặc điểm khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. khí hậu cận nhiệt có một mùa đông lạnh. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.

C. khí hậu cận xích đạo, có 2 mùa rõ rệt.  D. khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

13. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long vào mùa khô là

A. thiếu nước ngọt. B. xâm nhập mặn và phèn. 

C. thuỷ triều tác động mạnh. D. cháy rừng.

14. Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở

A. Đồng Tháp Mười. B. Hà Tiên, Cần Thơ.

C. dọc Sông Tiền, sông Hậu. D. cực Nam Cà Mau.

15. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. 

C. cơ khí nông nghiệp.  D. sản xuất hàng tiêu dùng.

16. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bắng Sông Cửu Long là

A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.

17. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm

A. cây lương thực lớn nhất cả nước. B. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

18. Khu vực dịch vụ ở Đồng bắng Sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là

A. tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu. B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.

C. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải. D. tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thôn

0
5 tháng 4 2021

     Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

      A. Tây Nguyên 

      B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

      C. Đồng bằng sông Cửu Long

      D. Đồng bằng sông Hồng

 

5 tháng 4 2021

     Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

      A. Tây Nguyên 

      B. Duyên hải Nam Trung Bộ 

      C. Đồng bằng sông Cửu Long

      D. Đồng bằng sông Hồng

17 tháng 8 2019

Đáp án A

30 tháng 4 2019

Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

Chọn: C.

11 tháng 6 2018

Đáp án B

16 tháng 8 2017

Đáp án cần chọn là: A

Đồng bằng sông Hồng là một trong những vùng có nền văn minh lúa nước lâu đời ở nước ta. Là vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nên dân cư tập trung đông đúc.