III.Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions:
Câu 1: A. so B. but C. and D. although
Câu 2: A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III.Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions:
Câu 1: A. so B. but C. and D. although (câu đâu nhỉ?)
Câu 2: A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese
Câu 3: Mai’s hairs is longer than mine.
A. Mai’s B. hairs C. longer D. mine
Câu 4: I wasn’t written this letter but it was sent to me yesterday by my friend, John.
A. wasn’t written B. it C. sent D. friend
Câu 5: It is the first time I get all the answers right in a test.
A. It is B. get C. right D. a test
Câu 6: __________ bottles of milk does your family need for a week?
A. How B. How much C. How many D. How often
Câu 7: I join a photography club and all the members love _____ a lot of beautiful photos.
A. make B. take C. making D. taking
Câu 8 What does your mother do _______ her free time?
A. at B. in C. on D. to
Câu 9: Is there any butter _________ in the fridge?.
A. to leave B. leave C. left D. leaving
Câu 10: The villagers are ______ they were years ago. There is no change at all
A. as friendly as B. different from C. as friend as D. not as friendly as
Câu 11: The eel soup that your mother has just cooked tastes very _____.
A. best B. well C. healthy D. delicious
Câu 12: They have lived in Can Tho City _____ 2001.
A. in B. at C. since D. for
Câu 13: I hope he’ll teach me ________ to do eggshell carving.
A. what B. how C. where D. when
Câu 14: The Japanese eat a lot of fish instead of meat _____ they stay more healthy.
A. because B. but C. although D. so
Câu 15: After working on a computers for long hours, you should _____ your eyes and relax.
A. rest B. sleep in C. sleep D. wake
Câu 16: Have you ever _______ to Sapa?
A. seen B. been C. visited D. gone
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án B. have to => has to
Giải thích: Chủ ngữ one or the other of the secretaries (người thư kí này hoặc người kia) là một sự vật riêng lẻ nên ta coi nó như danh từ số ít, động từ cần chia ở ngôi thứ ba số ít là has to.
Dịch nghĩa: Một trong hai thư kí (Thư kí này hoặc thư kí kia) phải tham dự buổi hợp. Nhưng cả hai người họ đều lưỡng lự không muốn.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án C
C - the most
Ngữ pháp: so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adj
Câu 3: A. so B. but C. and D. although
Câu 4: A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese
đăng hôm kia rồi mà?
bạn ấy đăng hôm ấy đề là II.Choose the letter A, B, C or D which is odd one out in the following questions: còn giờ là khác nhé