Một phân tử mARN dài 4080 0A. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba ?
A. 300.
B. 400.
C. 500.
D. 600.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vì phân tử ARN dài 2040 A=> số Nu của ARN : 2040/3.4=600
số Nu loại A là: 600*40%=240
số Nu loại U là: 600*20%=120
số Nu loại X là: 600*10%=60
Số Nu loại G là: 600-240-120-60=180
b, Phân tử mARN có số bộ 3 là: 600/3=200
Đáp án A
Tổng số bộ ba mã hóa axit amin là: 4 3 =64.
Tổng số bộ ba chỉ chứa A, u, X là: 3 3 =27 .
Vậy số bộ ba có chứa Guanin (G) là: 64- 27=37.
Số nu của gen: N = (499 + 1) x6 = 3000 (nu)
Chiều dài của gen là 3000/2 x 3,4 = 5100 Å
Số lượng nu từng loại của gen:
A = T = mA + mU = 600 nu
G = X = 3000/2 - 600 = 900 nu
Đáp án D
A: U: G: X = 1: 2: 1: 2
Số bộ ba chứa U,X,A là 1 6 . 2 6 . 2 6 . 3 . 2 = 1 9
Phân tử mARN có 2700 bộ ba
=> Số bộ ba chứa A,X,U là 2700 x 1 9 = 300
Đáp án D
4 loại nu với tỉ lệ lần lượt là: A: U: G: X = 1: 2: 1: 2
Số bộ ba chứa U, X, A là 1/6×2/6×2/6×3×2=1/9
Phân tử mARN có 2700 bộ ba.
Số bộ ba chứa A,X,U là 2700 x 1/9 = 300.
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Đáp án: D
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 → NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A = U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
B
B