K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s1.X có khả năng tạo ion:A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?A.Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần.B. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.C. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải độ âm điện tăng dần.D. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải bán kính...
Đọc tiếp

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s1.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?

A.Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần.

B. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.

C. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải độ âm điện tăng dần.

D. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần.

Câu 3:Ion  nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ?

A.S2-             B.Na+             C.Cu2+             D.Cl-.

Câu 4:Hai nguyên tử X,Y có cấu hình e lớp ngoài cùng lần lượt là:3s1,3s23p4.Liên kết giữa X,Y tạo nên phân tử là liên kết:

A.Liên kết ion                                                      

B.Liên kết cộng hóa trị có cực  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực                       

D.Liên kết cho nhận

MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.

( CÂU 1,3,4) GIẢI THÍCH CÁCH LÀM GIÚP E VỚI Ạ.

1
30 tháng 11 2021

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s1.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

 Cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s1 nên có xu hướng mất đi 1e để đạt cấu hình bền của khí hiếm

Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?

A.Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần.

B. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.

(Lý thuyết SGK)

C. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải độ âm điện tăng dần.

D. Trong chu kì khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần.

Câu 3:Ion  nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ?

A.S2-             B.Na+             C.Cu2+             D.Cl-.

Câu 4:Hai nguyên tử X,Y có cấu hình e lớp ngoài cùng lần lượt là:3s1,3s23p4.Liên kết giữa X,Y tạo nên phân tử là liên kết:

A.Liên kết ion (X là kim loại điển hình- nhóm IA, Y là phi kim điển hình-nhóm VIA)                                                      

B.Liên kết cộng hóa trị có cực  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực                       

D.Liên kết cho nhận

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+Câu 3:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim giảm dần:A.F,O,N,C            B.C,N,O,F             C.N,C.O,F              D.O,F,C,N.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

Câu 3:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim giảm dần:

A.F,O,N,C            B.C,N,O,F             C.N,C.O,F              D.O,F,C,N.

Câu 4:Tính axit được xếp theo chiều tăng  dần là:

A.H2SO4,H2CO3,H3PO4                                      B.H2CO3,H3PO4,H2SO4   

C.H2SO4,H3PO4,H2CO3                                      D.H3PO4,H2SO4,H2CO3.

Câu 5: Cho 2 ngtố A, B cùng nhóm A nhưng ở 2 chu kì kế tiếp nhau có tổng số hiệu nguyên tử là 30.Số hiệu nguyên tử A,B lần lượt là:

A.9;11                    B.3;17                     C.8;22              D.11;19

 

1
2 tháng 12 2021

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

Câu 1:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là:3s2.X có khả năng tạo ion:

A. X+              B. X2-              C.X-               D.X2+

Câu 3:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim giảm dần:

A.F,O,N,C            B.C,N,O,F             C.N,C.O,F              D.O,F,C,N.

Câu 4:Tính axit được xếp theo chiều tăng  dần là:

A.H2SO4,H2CO3,H3PO                                     B.H2CO3,H3PO4,H2SO4   

C.H2SO4,H3PO4,H2CO3                                      D.H3PO4,H2SO4,H2CO3.

Câu 5: Cho 2 ngtố A, B cùng nhóm A nhưng ở 2 chu kì kế tiếp nhau có tổng số hiệu nguyên tử là 30.Số hiệu nguyên tử A,B lần lượt là:

A.9;11                    B.3;17                     C.8;22              D.11;19

Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s1 thì ion X+ tạo thành nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?   A. 1s22s22p5.  B. 1s22s22p6.   C. 1s22s22p63s1.  D. 1s22s22p63s23p2. Câu 3.  Anion Y3- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 8. B. 8. C. 10. D. 7. Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1  c) 1s22s22p5       d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2 ...
Đọc tiếp

Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s1 thì ion X+ tạo thành nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây? 

  A. 1s22s22p5.  B. 1s22s22p6.   C. 1s22s22p63s1.  D. 1s22s22p63s23p2. 

Câu 3.  Anion Y3- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là 

A. 8. B. 8. C. 10. D. 7. 

Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: 

a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1  c) 1s22s22p5    

   d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2   

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là :  

         A. a, b.   B. b, c.   C. c, d.   D. b, e. 

Câu 5. Số nguyên tố trong chu kì 2 và chu kì 3 lần lượt là 

A. 18 và 32 B. 8 và 8 C. 2 và8 D. 8 và 18 c

1
29 tháng 10 2021

2. Đáp án B (nguyên tử bị mất 1 electron tạo thành ion có điện tích +1)

3. Đáp án D

Cấu hình e của $Y^{3-}$ : $1s^2 2s^2 2p^6$

Suy ra cấu hình e của Y là $1s^2 2s^2 2p^3

4.  Đáp án C

Do có nhiều hơn 3 electron lớp ngoài cùng

5. Đáp án B

B đúng nha

những con người giỏi hóa chăng :v

1.Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây không đ ng?A. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. B. X là phi kim.C. X có 3 lớp electron. D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 322. Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R?A. Số hiệu nguyên tử của R là 17      B. R có 3 lớp eC. R có 5e ở lớp ngoài cùng.             D. R là phi kim3.Phát biểu nào...
Đọc tiếp

1.Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. 

B. X là phi kim.

C. X có 3 lớp electron. 

D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 32

2. Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R?

A. Số hiệu nguyên tử của R là 17      B. R có 3 lớp e

C. R có 5e ở lớp ngoài cùng.             D. R là phi kim

3.Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?

A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s.

B.  Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.

C.  Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

D.  Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.

4. Nhận định nào ĐÚNG?

A.  Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 5 là nguyên tố kim loại.

B.  Nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.

C.  Các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

D.  Tất cả các nguyên tố s đều là nguyên tố kim loại.

5. Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp M lần lượt là

A. 3 ; 3 ; 6.      

B. 3 ; 6 ; 12.    

C. 3 ; 9 ; 18.   

D. 4 ; 16 ; 18.

Chọn và giải thích(nếu được) giúp e 

1
23 tháng 8 2021

1.Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây không đ ng?

A. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. 

B. X là phi kim.

C. X có 3 lớp electron. 

D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 32

\(1s^22s^22p^63s^23p^4\) => Z= 16, có 6e lớp ngoài cùng

2. Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R?

A. Số hiệu nguyên tử của R là 17      B. R có 3 lớp e

C. R có 5e ở lớp ngoài cùng. (3s23p5=>7e ngoài cùng)            D. R là phi kim

3.Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?

A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s.

B.  Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.

C.  Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

(Theo trình tự sắp xếp lớp K là lớp gần hạt nhân nhất. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.)

D.  Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.

4. Nhận định nào ĐÚNG?

A.  Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 5 là nguyên tố kim loại.

B.  Nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.

C.  Các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

D.  Tất cả các nguyên tố s đều là nguyên tố kim loại.

5. Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp M lần lượt là

A. 3 ; 3 ; 6.      

B. 3 ; 6 ; 12.    

C. 3 ; 9 ; 18.   

D. 4 ; 16 ; 18.

- Lớp M :3 phân lớp: 3s, 3p, 3d

- Phân lớp M chứa tối đa 18 electron

- Số obitan trong lớp e thứ n là n2 obitan =32 =9
 

Câu 1: Nguyên tử42Hekhác với nguyên tử73Lilà nguyên tử He A. kém nguyên tử Li 2 proton. B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron. C. kém nguyên tử Li 2 nơtron. D. hơn nguyên tử Li 1 proton. Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện  là A. 22. B. 11. C. 18. D. 9. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây sai? A. Số n = số p B. Số p = số e. C. Số điện tích hạt nhân = số e. D. Số khối = số p...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tử42Hekhác với nguyên tử73Lilà nguyên tử He 

A. kém nguyên tử Li 2 proton. B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron. 

C. kém nguyên tử Li 2 nơtron. D. hơn nguyên tử Li 1 proton. 

Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện  là 

A. 22. B. 11. C. 18. D. 9. 

Câu 3: Đẳng thức nào sau đây sai

A. Số n = số p B. Số p = số e. 

C. Số điện tích hạt nhân = số e. D. Số khối = số p + số n. 

Câu 4: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9  nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng 

A. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử. 

B. nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. 

C. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. 

D. nguyên tử X và Y có cùng số khối. 

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p3và Y: 1s22s22p63s2 3p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? 

A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. 

C. X là 1 phi kim, Y là 1 kim loại. D. X và Y đều là các khí hiếm. 

Câu 6: Phân lớp 3d có nhiều nhất là 

A. 14e. B. 6e. C. 30e. D. 10e. 

Câu 7: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về 

A. số khối A. B. số proton trong hạt nhân. 

C. số hiệu nguyên tử. D. cấu hình e nguyên tử. 

Câu 8: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của  nguyên tử X lần lượt là 

A. 65 và 4. B. 64 và 3. C. 64 và 4. D. 65 và 3. Câu 9: Nguyên tử rubiđi (8637Rb) có tổng số hạt proton và nơtron là 

A. 37. B. 86. C. 49. D. 123. 

Câu 10: Nguyên tử199Fcó số khối là 

A. 19. B. 9. C. 10. D. 28. 

Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử2412Mgtrong các câu sau: 

A. Mg có 24 nơtron. B. Mg có 24 proton. C. Mg có 12 electron. D. Mg có 24 electron.

0
8 tháng 11 2018

Đáp án B

Hướng dẫn Cấu hình e của X: 1s22s22p63s23p64s2 => có 20e  => Z=20

27 tháng 4 2017

22 tháng 11 2019

Đáp án A.

11.

13 tháng 4 2018

Đáp án A

X: ...3s1 => Cấu hình này đầy đủ là: 1s22s22p63s1 => Z = 11.