Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy: hăm hở, tươi cười, khó nhọc, vất vả. Cảm ơn trước ạ!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
1.
Câu đơn là câu có cấu tạo 1 cụm C - V.
Câu đặc biệt là thiếu thành phần chính trong câu.
Cách phân biệt: Câu bị khuyết thành phần câu mà không thể khôi phục thì là câu đơn đặc biệt.
2. Câu (1) là câu đơn đặc biệt.
Câu (2), (3) là câu đơn bình thường.
Câu (1) là câu đơn đặc biệt vì câu không có cấu tạo 1 cụm C - V. Câu "En-ri-cô yêu dấu của bố" dùng để gọi + bộc lộ cảm xúc.
Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Trả lời :
mịt mù , gập ghềnh , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả .
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
hăm hở
vất vả
chắc vậy