K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

19 tháng 3 2018

D

A. enforced . thi hành   

B. enabled   . kích hoạt

C. ensured . đảm bảo

D. enacted. ban hành

=> passed ~ enacted. ban hành

=> Đáp án D

Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.

29 tháng 6 2018

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép

18 tháng 9 2018

Đáp án D

A. thực thi

B. có khả năng làm gì

C. đảm bảo

D. ban hành

3 tháng 4 2019

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

19 tháng 3 2017

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

15 tháng 10 2017

Đáp án D.
Dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại.
=> pass: ban hành
A. enforced ( quá khứ phân từ): thi hành 
B. enabled ( quá khứ phân từ): có khả năng
C. ensured ( quá khứ phân từ): đảm bảo 
D. enacted = passed ( quá khứ phân từ): thông qua, ban hành

31 tháng 8 2019

B

A.   Pollute: ô nhiễm

B.   Preserve: bảo tồn

C.   Damage: phá hủy

D.   Harm: gây hại

ð Protect: bảo vệ ~ Preserve: bảo tồn

Đáp án B

8 tháng 2 2018

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

26 tháng 3 2018

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.