Mark the letter A,B,C or D on your sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined words in each of the following sentences
I hope to have the privilege of working with them again
A. right
B. favor
C. honor
D. advantage
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
The privilege = đặc quyền. honor = vinh dự, thanh danh. Advantage = lợi ích. Favor = sự thích hơn. Right (n) = quyền
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Đáp án là C. clear up :làm rõ lên, sáng lên => Đáp án là C. is not cloudy: thời tiết không có mây
Đáp án : D
Threat = mối đe dọa. Risk = nguy cơ. Irritation = sự chọc giận, sự tức giận. Annoyance = sự bực mình, phiền toái. Fear = nỗi sợ
Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi
Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án : C
Have the privilege of N/Ving = có đặc ân, đặc quyền được làm gì. Honor = niềm vinh dự đặc biệt