K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2019

Đáp án : D

“Đừng quên gửi những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi đến bố mẹ của bạn nhé” – “ Cảm ơn bạn, tôi sẽ nhớ”

22 tháng 11 2017

Đáp án: C -“ đừng quên gửi lời hỏi thăm của tôi đến cha mẹ bạn”-> “cảm ơn, tôi sẽ làm”. Các câu còn lại: A- không có gì( dùng đáp lại lời cảm ơn hay xin lỗi), B- ý hay đó, cảm ơn; D- đó là vinh hạnh của tôi ( dùng khi được nhờ làm gì).

17 tháng 8 2019

Chọn D

9 tháng 10 2017

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

Chiều nay Hoa sẽ về thăm quê cô ấy.

Mark: “Đừng quên gửi lời hỏi thăm sức khỏe của mình đến bố mẹ bạn nhé.”

Hoa: “_______.”

   A. Đó là niềm vinh hạnh của mình                B. Không có gì

   C. Ý hay đấy, cảm ơn nhé                             D. Cảm ơn bạn, mình sẽ

Chọn D 

21 tháng 1 2017

Đáp án là B.

Kiến thức: so/too/ either/ neither để diễn tả ý cũng vậy

Dạng khẳng định ta dùng: S + trợ động từ, too. hoặc So + trợ động từ + S.

Dạng phủ định ta dùng: S + trợ động từ, either. hoặc Neither + trợ động từ + S.

Câu này dịch như sau: Bố mẹ tôi không thích chính trị, và tôi cũng không

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 11 2017

Đáp án D

Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A

=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B

Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá. 

Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”

=> loại C 

26 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Câu chẻ

Giải thích:

Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).

Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday

Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …

Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá. 

21 tháng 8 2018

Chọn D

5 tháng 9 2019

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)