Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Paulson has three daughters of________age, which concerns him much.
A. married
B. marriageable
C. marrying
D. unmarried
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Đáp án A.
Trong câu đầu tiên xuất hiện từ “lately” nên động từ nên được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ hành động vừa mới diễn ra. Trong câu thứ hai xuất hiện cụm “three months ago” nên động từ nên được chia ở thì quá khứ để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ
Dịch nghĩa: Gần đây tớ không được gặp cậu nhiều. Lần cuối cùng chúng mình gặp nhau là 3 tháng trước đấy.
Đáp án là D. advise someone ( not ) to do something: khuyên ai đó ( không ) nên làm gì
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other
Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others
Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều
Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
married (adj): đã kết hôn marriageable (adj): đủ tuổi kết hôn
marry (v): kết hôn unmarried (adj): chưa lập gia đình, độc thân
Tạm dịch: Ông Paulson có ba cô con gái trong độ tuổi kết hôn, điều khiến ông bận tâm nhiều.
Chọn B