K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Đáp án là A.

Mệnh đề thứ nhất và mệnh đề thứ hai mang ý nghĩa đối nghịch nhau. Sửa because =>  although.

18 tháng 1 2019

Đáp án A

Sửa Because => Although/Though.

Cấu trúc: Although/Though S V O, S V O (Mặc dù…, nhưng…).

Nghĩa ở 2 mệnh đề này đối lập nhau nên ta cần sử dụng Liên từ chỉ sự đối lập.

Dịch: Mặc dù Hội chữ thập đỏ chấp nhận máu từ hầu hết những người tới hiến, nhưng các y tá sẽ không để bạn cho máu nếu bạn vừa bị cảm lạnh

10 tháng 5 2017

Đáp án là C.

Cấu trúc prefer something/doing something/ to do something to something/doing something/ to do something. Sửa than => to. 

20 tháng 9 2019

Đáp án là C.

Ở đây trái bóng được đá đi (sử dụng bị động) nên mệnh đề rút gọn. ‘the ball kicking forwards’ => ‘the ball kicked forwards’.

2 tháng 6 2017

Đáp án là C.

Approximately và  around  đều là phó từ (adverb) diễn tả sự ước chừng mức độ nào đó. 

28 tháng 9 2019

Đáp án là C.

Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. Sửa „forces powerful‟ => powerful forces.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 3 2017

A

Married (adj) = đã cưới, được kết hôn -> dùng cho người, không bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật “custom”. Sửa: marriage customs = phong tục kết hôn

30 tháng 6 2019

Đáp án là C.

advices => advice (uncountable noun): lời khuyên

Câu này dịch như sau: Bạn không cần cho tôi lời khuyên thêm nữa bởi vì từ nay về sau tôi có thể tự giải quyết nó. 

4 tháng 7 2018

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.

Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.

Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.

Sửa: is needed => which is needed/ needed

Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.

Chọn D