Choose the best option A, B, C or D to complete each of the sentences from 21 to 39.
All the cereal grains ______ grow on the prairies and plains of the United States.
A. but for rice
B. excepting rice
C. but rice
D. except the rice
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Trả lời: “ Vâng, cuối con đường, bên tay trái” -> chỉ đường-> hỏi đường-> Có nhà ga nào ở gần đây không?
Đáp án : D
Dịch: Đội cứu hỏa đã làm tốt___ sự chuẩn bị cho vụ nổ gas thảm khốc. -> liên từ chỉ sự phụ thuộc trước một cụm danh từ:” Because of”: bởi vì.
Đáp án : C
Vế 1 là lời khuyên->”should”, vế 2 là dự đoán 1 điều có thề xảy ra->” may”hoặc “might”=> should/might.
Đáp án : D
Bring over= mang đến chô khác, bring up= nuôi lớn, bring back= mang trở lại, bring someone rough ( to sth)= làm thay đôir ý kiến.
Đáp án : B
Chọn thì của động từ phù hợp với chủ ngữ số ít “everyone”-> hopes.
Đáp án : B
Dịch: “xin lỗi tôi lại đến muộn sáng nay” à trả lời “Đừng để nó xảy ra lần nữa nhé”
Đáp án : A
Make an effort= cố gắng. Câu ước loại 1: S+ wish+ S+ would+ V: ước những điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
Đáp án : D
“Ma Yun,___ parents” ‘whose” là đại từ quan hệ duy nhất đứng giữa 2 danh từ.
Đáp án : C
Trật tự tính từ: Opinion- Size- Age- Shape- Color- Origin- Material- Purpose + N.
Đáp án : C
“but for”= if… not, “but”= “except”: ngoại trừ, “exceipting”: rút gọn mệnh đề dạng chủ động-> loại A, B, “rice’ là nói chung về thóc, không được thêm “the”-> loại D.