K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks. Fill in the appropriate word in question 59In Korea, in former days the marriage between a man and woman represented the joining of two families, rather (50) ______ the joining of two individuals. The event (51) ______ Taerye (Great Ritual), and people from all over the village or neighborhood participated. The ceremonies and events surrounding the...
Đọc tiếp

Read the following passage, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks. Fill in the appropriate word in question 59

In Korea, in former days the marriage between a man and woman represented the joining of two families, rather (50) ______ the joining of two individuals. The event (51) ______ Taerye (Great Ritual), and people from all over the village or neighborhood participated. The ceremonies and events surrounding the actual marriage were long and (52) ______. Professional matchmakers paired up likely candidates for marriage, with the new couple often meeting for the first time at their wedding! The families considered many factors in the decision, consulting with fortune tellers for (53) ______ about the couple's future life together. During the Chosun period, people married (54) ______ their early teens, with the girl often being several years older than the boy.

The groom usually traveled to the house of the bride for the ceremony, then stayed there for three days (55) ______ taking his new bride to his family's home. The actual ceremony involved many small rituals, with many bows and symbolic gestures. The (56) ______ were expected to control their emotions and remain somber.

(57) ______ Koreans have kept several aspects of the traditional ceremony, most modern ceremonies resemble Western marriage ceremonies more than (58) ______ Korean ones. However, many folk villages and museums across the country regularly perform ceremonies to (59) ______ the traditions alive.

A. catch

B. hold

C. grip

D. keep

1
17 tháng 1 2017

Chọn D

Keep= giữ gìn, catch= bắt lấy, hold= nắm, grip= giữ chặt. -> từ “keep” là hợp lý nhất. Dịch:tuy nhiên, rất nhiều làng quê và bảo tàng trên khắp đất nước đang biểu diễn những nghi lễ để lưu giữ truyền thống tồn tại.

9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)

6 tháng 11 2018

Đáp án: A

Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.

13 tháng 6 2019

Đáp án: B

Giải thích: Ở vị trí này ta cần một tính từ.

19 tháng 8 2018

Đáp án: D

Giải thích: must + V(ng.thể) : phải làm gì