K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2018

Đáp án là B.

have been=> has been. The peasant’s wife ( vợ của người nông dân ) là danh từ số ít.

29 tháng 5 2018

Đáp án B

been looking => been looked

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động.

=> đáp án B

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm.

22 tháng 9 2018

Đáp án B

been looking => been looked 

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động. 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm

3 tháng 8 2019

Đáp án : C

Chủ ngữ là “cameras”: danh từ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động “using”=> “used”.

24 tháng 4 2017

Đáp án B

Đáp án là B. you help me => you helping me , sau giới từ “for” ta dùng danh động từ “V-ing”

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

10 tháng 12 2017

Kiến thức kiểm tra: Câu bị động

look for: tìm kiếm

Chủ ngữ: New sources of energy => không thể tự tìm kiếm => dạng bị động

Công thức dạng bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have been + V_ed/pp

Sửa: been looking => been looked

Tạm dịch: Những nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm bởi số lượng nhiên liệu hóa thạch đang tiếp tục giảm.

Chọn B

25 tháng 8 2018

since + mốc thời gian

for + khoảng thời gian

Vế trước “since, for” có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn.

Sửa: for => since

Tạm dịch: Đã gần 40 năm kể từ khi Shakespeare sinh ra.

Chọn B

8 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức về câu bị động

Been looking →  been looked

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động.

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm.

17 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)

reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)

Sửa: award => reward

Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ.