K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

Đáp án B

neatly => neat

Đi sau keep ta dùng tính từ chứ không dùng trạng từ.

Dịch nghĩa: Hồ sơ của bác sĩ phải được lưu giữ kỹ lưỡng và gọn gàng để đảm bảo việc bảo quản tốt

19 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song

Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj 

Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại

thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”

Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.

Đáp án: B

24 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Ở đây đang dùng ngữ pháp song song. Loyalty (sự trung thành) là danh từ, nhưng intelligent (thông minh) và calm (bình tĩnh) lại là tính từ => sửa loyalty thành tính từ loyal.

Dịch nghĩa: Những chú chó mà được huấn luyện để dẫn người mù đi thì phải rất trung thành, thông minh và bình tĩnh

2 tháng 9 2017

Đáp án D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 12 2018

Đáp án A

A. cả hai từ “globally” và “internationally” cũng cùng một ý nghĩa “trên khắp thế giới”, cho nên chúng ta chỉ cần dùng một trong hai; không thể dùng cả hai trong cùng một mệnh đề.

3 tháng 9 2019

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khoả đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dung.

7 tháng 8 2018

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khỏa đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dùng.

- dilute /daɪˈluːt/ (v): pha loãng, làm giảm bớt

- dilute sth (with sth): pha với

- dilution (n): sự pha loãng

Ex: The paint can be diluted with water to make a lighter shade

17 tháng 7 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Chủ nhiệm khoa đã yêu cầu nghiên cứu kĩ lưỡng, rà soát toàn diện, và một bản báo cáo viết cẩn thận.

Ở đây ta cần cấu trúc song song do to demand sth: yêu cầu một thứ gì đó. Ta đã có research, report rồi nên không thể để investigate là động từ ở vị trí đó được.

Thay bằng: investigation.