My father used to give me a good advice whenever I had a problem.
A. give
B.a good advice
C. whenever
D. a problem.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
Advice: lời khuyên – là danh từ không đếm được nên không dùng a
=> a good advice → good advice
Đáp án: B
“advice”= lời khuyên là danh từ trừu tượng không đếm được -. Bỏ “a”.
B – giving => give. Cấu trúc used to + V diễn tả hành động trở thành thói quen trong quá khứ, nhưng hiện tại thì đã chấm dứt.
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc
Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]
Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc
Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]
Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.
1 giving => give
2 more => the more
3 more => bỏ
4 than => to
5 light => lighter
6 hardly => hard
7 breathless => breathlessly
8 horribly => horrible
9 much => many
10 saying => to say
Tìm và sửa lỗi sai ạ!
1. My father used to giving =>give me some good advice whenever I had a problem.
2. The better you are at English, more=>the more chance you have to get a job with international organizations.
3. In the future, we will definitely lead a more =>x healthier life.
4. I prefer living in a nuclear family than =>to a joint one.
5. Ceramic can be harder, light =>lighter and more resistant to heat than metals.
6. I’m tired because I have worked too hardly=>hard.
7. Yo ran over to me and breathless =>breathlesslyinformed the failure of our team.
8. There’s something wrong with this wine – it tastes horribly=>horrible.
9. How much=>many terms are there in a school year in your country?
10. Don’t forget saying=>to say goodbye to the interviewer before you leave the office.
Đáp án là B. a good advice => (some ) good advice