K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2019

Đáp án là B.

have the courage to V: Có lòng dũng cảm để làm gì 

26 tháng 10 2017

Đáp án là A. courage ( n) : sự can đảm. Chỗ cần điền là một danh từ, sau        mạo từ ‘the’

Các từ còn lại : courageous ( adj) : dũng cảm ; encourage (v) : khuyến khích         ; encouragement (n) : sự khuyến

khích

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 6 2018

Đáp án là C.

bled (thì quá khứ của bleed – đổ máu) là hợp nghĩa nhất.

5 tháng 5 2017

Đáp án D

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

4 tháng 5 2017

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

30 tháng 11 2017

Đáp án D

- To be proud ò sb/sth: tự hào về ai/ cái gì

E.g: She is proud of her son.

ð Đáp án D (Bọn trẻ có lý do để tự hào về nỗ lực của chúng.)

20 tháng 4 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn

Ta có: span = the length of time that something lasts or is able to continue: Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục

- I worked with him over a span of six years: Tôi đã làm việc với anh ta trong vòng 6 năm.

- The project must be completed within a specific time span: Dự án phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ th.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: to be +adj

=>loại stress(n)                                 stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng                              stressing (Ving): làm cho căng thẳng

Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng