K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2019

Đáp Án D.

Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “how my father is” là thì hiện tại, lùi 1 thì thành “how my father was”.

Dịch câu: Martin hỏi tôi rằng cha tôi có khỏe không.

31 tháng 10 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (adj): giỏi, có tài

  A. ill-educated (adj): không có học            

B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm

  C. qualified (adj): đủ điều kiện                   

D. unskilled (adj): không có kĩ năng

=> accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta

3 tháng 2 2017

Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase

13 tháng 1 2019

Đáp án A

Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế

Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông kinh nghiệm và hữu ích.

          B. Regardless of + N / V-ing = bất kể

          C. Lest = sợ rằng

          D. Consequently = do đó

30 tháng 10 2019

Chọn B

11 tháng 12 2017

Đáp án C

resort TO sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)

utilize sth: sử dụng sth

resolve ON sth/V-ing: kiên quyết làm gì

have a recourse TO sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì

Dịch: Dù giận dữ đến đâu, mẹ tôi cũng không bao giờ sử dụng bạo lực

21 tháng 10 2017

Đáp án là B.

would rather (not) + V (bare ): thích hơn ( không ) làm ...

21 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appreciate (v): đánh giá cao                                                              overlook (v): bỏ qua; lờ đi

avoid (v): tránh                                              enjoy (v): thích, hưởng thụ

Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.

Chọn B

7 tháng 2 2018

Đáp án B.

Trong câu xuất hiện giới từ “While”, và động từ “watch” diễn ra song song với động từ “cook”, cả hai động từ này đều diễn ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Trong khi mẹ tôi xem phim trên Tv thì bố tôi đang nấu bữa tối. Hôm qua là ngày 8/3